Borussia Dortmund giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Julian Brandt (Kiến tạo: Yan Couto) 43 | |
Nico Schlotterbeck (Kiến tạo: Felix Nmecha) 60 | |
Andrej Kramaric (Thay: Fisnik Asllani) 62 | |
Bernardo 65 | |
Albian Hajdari 68 | |
Ihlas Bebou (Thay: Tim Lemperle) 73 | |
Umut Tohumcu (Thay: Grischa Proemel) 73 | |
Carney Chukwuemeka (Thay: Julian Brandt) 80 | |
Maximilian Beier (Thay: Karim Adeyemi) 80 | |
Adam Hlozek (Thay: Wouter Burger) 80 | |
Max Moerstedt (Thay: Bazoumana Toure) 80 | |
Fabio Silva (Thay: Serhou Guirassy) 90 | |
Jobe Bellingham (Thay: Felix Nmecha) 90 | |
Julian Ryerson (Thay: Yan Couto) 90 |
Thống kê trận đấu Dortmund vs Hoffenheim


Diễn biến Dortmund vs Hoffenheim
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 81365.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 44%, Hoffenheim: 56%.
Phạt góc cho Hoffenheim.
Julian Ryerson từ Borussia Dortmund thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Leon Avdullahu từ Hoffenheim cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yan Couto rời sân để nhường chỗ cho Julian Ryerson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Aaron Anselmino giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Leon Avdullahu.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Maximilian Beier giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Albian Hajdari.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Borussia Dortmund: 43%, Hoffenheim: 57%.
Felix Nmecha rời sân để được thay thế bởi Jobe Bellingham trong một sự thay đổi chiến thuật.
Serhou Guirassy rời sân để được thay thế bởi Fabio Silva trong một sự thay đổi chiến thuật.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Serhou Guirassy lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
XÀ NGANG! Cú sút từ Serhou Guirassy làm rung chuyển xà ngang!
Yan Couto tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Dortmund vs Hoffenheim
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Aaron Anselmino (28), Waldemar Anton (3), Nico Schlotterbeck (4), Yan Couto (2), Marcel Sabitzer (20), Felix Nmecha (8), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Serhou Guirassy (9)
Hoffenheim (4-3-1-2): Oliver Baumann (1), Vladimír Coufal (34), Robin Hranáč (2), Albian Hajdari (21), Bernardo (13), Grischa Prömel (6), Leon Avdullahu (7), Wouter Burger (18), Fisnik Asllani (11), Tim Lemperle (19), Bazoumana Toure (29)


| Thay người | |||
| 80’ | Julian Brandt Carney Chukwuemeka | 62’ | Fisnik Asllani Andrej Kramarić |
| 80’ | Karim Adeyemi Maximilian Beier | 73’ | Grischa Proemel Umut Tohumcu |
| 90’ | Yan Couto Julian Ryerson | 73’ | Tim Lemperle Ihlas Bebou |
| 90’ | Felix Nmecha Jobe Bellingham | 80’ | Wouter Burger Adam Hložek |
| 90’ | Serhou Guirassy Fábio Silva | 80’ | Bazoumana Toure Max Moerstedt |
| Cầu thủ dự bị | |||
Julian Ryerson | Luca Philipp | ||
Alexander Meyer | Ozan Kabak | ||
Ramy Bensebaini | Valentin Gendrey | ||
Jobe Bellingham | Alexander Prass | ||
Pascal Groß | Umut Tohumcu | ||
Carney Chukwuemeka | Ihlas Bebou | ||
Emre Can | Adam Hložek | ||
Maximilian Beier | Andrej Kramarić | ||
Fábio Silva | Max Moerstedt | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Koki Machida Chấn thương dây chằng chéo | |||
Hennes Behrens Chấn thương gân kheo | |||
Mergim Berisha Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Dortmund vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dortmund
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 40 | 37 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | B T H T B | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | T T B B T | |
| 5 | 14 | 8 | 2 | 4 | 9 | 26 | T H T B T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 0 | 24 | T T H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 1 | 5 | -1 | 22 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T B B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B B H H B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | H T B T B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T T H T B | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | H T B H B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | B B H T T | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -9 | 15 | H B T T B | |
| 15 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B T B T B | |
| 16 | 14 | 3 | 2 | 9 | -13 | 11 | B B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | B B T T B | |
| 18 | 13 | 1 | 3 | 9 | -13 | 6 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
