Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Unai Lopez 16 | |
Pol Lozano 31 | |
(Pen) Roberto Fernandez 39 | |
Nobel Mendy 42 | |
Gerard Gumbau 50 | |
Sergio Camello (Thay: Gerard Gumbau) 52 | |
Charles Pickel (Thay: Pol Lozano) 56 | |
Oscar Valentin 63 | |
Unai Lopez 64 | |
Ivan Balliu (Thay: Fran Perez) 70 | |
Alvaro Garcia (Thay: Jorge de Frutos) 70 | |
Pep Chavarria 73 | |
Urko Gonzalez de Zarate 76 | |
Tyrhys Dolan 77 | |
Kike Garcia (Thay: Roberto Fernandez) 80 | |
Ramon Terrats (Thay: Edu Exposito) 80 | |
Kike Garcia (VAR check) 82 | |
Randy Nteka (Thay: Nobel Mendy) 86 | |
Tyrhys Dolan 87 | |
Augusto Batalla 87 | |
Ruben Sanchez (Thay: Pere Milla) 89 | |
Ivan Balliu 90+6' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Vallecano


Diễn biến Espanyol vs Vallecano
Kiểm soát bóng: Espanyol: 37%, Rayo Vallecano: 63%.
Trọng tài thổi còi phạt khi Charles Pickel của Espanyol phạm lỗi với Oscar Valentin
Isi Palazon sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Marko Dmitrovic đã kiểm soát được tình hình
Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Thẻ vàng cho Ivan Balliu.
Trọng tài thổi phạt và cho Rayo Vallecano hưởng quả đá phạt khi Ivan Balliu phạm lỗi với Kike Garcia.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Randy Nteka bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Espanyol: 37%, Rayo Vallecano: 63%.
Leandro Cabrera của Espanyol cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Trọng tài thổi còi phạt khi Urko Gonzalez de Zarate của Espanyol phạm lỗi với Isi Palazon
Isi Palazon thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thổi phạt và cho Espanyol hưởng quả đá phạt khi Kike Garcia phạm lỗi với Isi Palazon.
Trọng tài thổi phạt và cho Rayo Vallecano hưởng quả đá phạt khi Randy Nteka phạm lỗi với Ramon Terrats.
Leandro Cabrera của Espanyol cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leandro Cabrera chiến thắng trong pha không chiến với Randy Nteka.
Alvaro Garcia của Rayo Vallecano bị thổi việt vị.
Rayo Vallecano thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pep Chavarria của Rayo Vallecano đã đi quá xa khi kéo ngã Ruben Sanchez.
Kike Garcia chiến thắng trong pha không chiến với Isi Palazon.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Vallecano
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Tyrhys Dolan (24), Urko González (4), Pol Lozano (10), Pere Milla (11), Edu Exposito (8), Roberto Fernandez (9)
Vallecano (4-3-3): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Nobel Mendy (32), Pep Chavarría (3), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Gerard Gumbau (15), Isi Palazón (7), Jorge de Frutos (19), Fran Pérez (21)


| Thay người | |||
| 56’ | Pol Lozano Charles Pickel | 52’ | Gerard Gumbau Sergio Camello |
| 80’ | Edu Exposito Ramon Terrats | 70’ | Jorge de Frutos Alvaro Garcia |
| 80’ | Roberto Fernandez Kike García | 70’ | Fran Perez Iván Balliu |
| 86’ | Nobel Mendy Randy Nteka | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Angel Fortuno | Alvaro Garcia | ||
Ruben Sanchez | Dani Cárdenas | ||
Jose Salinas | Adrian Molina | ||
Miguel Rubio | Luiz Felipe | ||
Ramon Terrats | Iván Balliu | ||
Charles Pickel | Jozhua Vertrouwd | ||
Javier Hernandez | Randy Nteka | ||
Luca Koleosho | Samu Becerra Gomez | ||
Jofre Carreras | Sergio Camello | ||
Kike García | |||
Antoniu Roca | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Clemens Riedel Không xác định | Alfonso Espino Không xác định | ||
Javi Puado Chấn thương đầu gối | Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | ||
Pathé Ciss Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Diego Méndez Va chạm | |||
Óscar Trejo Chấn thương cơ | |||
Pedro Díaz Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
