Số khán giả hôm nay là 52501.
Nicolo Savona 1 | |
(og) Nikola Milenkovic 2 | |
Thierno Barry (Kiến tạo: Iliman Ndiaye) 45+3' | |
Morato 45+3' | |
Morato 45+5' | |
Callum Hudson-Odoi (Thay: Dan Ndoye) 46 | |
Ryan Yates (Thay: Ibrahim Sangare) 46 | |
Zach Abbott (Thay: Nicolo Savona) 46 | |
Nikola Milenkovic 54 | |
Thierno Barry 57 | |
Beto (Thay: Thierno Barry) 62 | |
Nicolas Dominguez (Thay: Ryan Yates) 62 | |
James Tarkowski 73 | |
Dwight McNeil (Thay: Carlos Alcaraz) 73 | |
Kiernan Dewsbury-Hall (Kiến tạo: Jake O'Brien) 80 | |
Vitaliy Mykolenko 84 | |
Tyler Dibling (Thay: Jack Grealish) 86 | |
Jake O'Brien 90+3' |
Thống kê trận đấu Everton vs Nottingham Forest


Diễn biến Everton vs Nottingham Forest
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 41%, Nottingham Forest: 59%.
Everton giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Everton: 42%, Nottingham Forest: 58%.
Callum Hudson-Odoi thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch hướng.
Jake O'Brien phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Jake O'Brien bị phạt vì đẩy Neco Williams.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Iliman Ndiaye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tyler Dibling từ Everton bị phạt việt vị.
Nicolas Dominguez thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân của mình.
Everton đang kiểm soát bóng.
Nottingham Forest đang kiểm soát bóng.
Zach Abbott thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Everton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Everton: 42%, Nottingham Forest: 58%.
Đội hình xuất phát Everton vs Nottingham Forest
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), Michael Keane (5), James Tarkowski (6), Vitaliy Mykolenko (16), James Garner (37), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Iliman Ndiaye (10), Carlos Alcaraz (24), Jack Grealish (18), Thierno Barry (11)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Nicolo Savona (37), Nikola Milenković (31), Morato (4), Neco Williams (3), Ibrahim Sangaré (6), Elliot Anderson (8), Omari Hutchinson (21), Morgan Gibbs-White (10), Dan Ndoye (14), Igor Jesus (19)


| Thay người | |||
| 62’ | Thierno Barry Beto | 46’ | Nicolo Savona Zach Abbott |
| 73’ | Carlos Alcaraz Dwight McNeil | 46’ | Nicolas Dominguez Ryan Yates |
| 86’ | Jack Grealish Tyler Dibling | 46’ | Dan Ndoye Callum Hudson-Odoi |
| 62’ | Ryan Yates Nicolás Domínguez | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | John Victor | ||
Tom King | Jair Cunha | ||
Adam Aznou | Willy Boly | ||
Elijah Campbell | Zach Abbott | ||
Tyler Dibling | Nicolás Domínguez | ||
Dwight McNeil | Ryan Yates | ||
Beto | James McAtee | ||
Nathan Patterson | Callum Hudson-Odoi | ||
Arnaud Kalimuendo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | Angus Gunn Chấn thương đầu gối | ||
Séamus Coleman Chấn thương gân kheo | Ola Aina Chấn thương gân kheo | ||
Idrissa Gana Gueye Thẻ đỏ trực tiếp | Murillo Chấn thương bắp chân | ||
Tim Iroegbunam Kỷ luật | Oleksandr Zinchenko Chấn thương háng | ||
Merlin Rohl Thoát vị | Douglas Luiz Va chạm | ||
Taiwo Awoniyi Va chạm | |||
Dilane Bakwa Va chạm | |||
Chris Wood Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
