Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thijmen Blokzijl 21 | |
Rick Meissen 45+3' | |
Lewis Schouten (Thay: Lennard Hartjes) 46 | |
Stan Henderikx (Thay: Rick Meissen) 46 | |
Marco Rente 58 | |
Thom van Bergen 61 | |
Stijn Middendorp 70 | |
David van der Werff (Thay: Brynjolfur Andersen Willumsson) 72 | |
Tygo Land (Thay: Tika de Jonge) 72 | |
Simon Janssen (Thay: Arthur Zagre) 76 | |
Do-Young Yoon (Thay: Derensili Sanches Fernandes) 81 | |
Szymon Wlodarczyk (Thay: Jerolldino Bergraaf) 81 | |
Do-Young Yoon 85 | |
Nils Eggens (Thay: Younes Taha) 88 | |
Wouter Prins (Thay: Marvin Peersman) 88 | |
Marco Rente 89 | |
Tyrique Mercera (Thay: Jorg Schreuders) 90 | |
(Pen) Stije Resink 90+2' |
Thống kê trận đấu Excelsior vs FC Groningen


Diễn biến Excelsior vs FC Groningen
Kiểm soát bóng: Excelsior: 46%, FC Groningen: 54%.
Phát bóng lên cho FC Groningen.
Szymon Wlodarczyk từ Excelsior thực hiện cú sút ra ngoài khung thành.
Szymon Wlodarczyk từ Excelsior đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
Gyan de Regt từ Excelsior thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Excelsior đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jorg Schreuders rời sân để Tyrique Mercera vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ilias Bronkhorst đánh đầu về phía khung thành, nhưng Etienne Vaessen đã dễ dàng cản phá.
Gyan de Regt từ Excelsior thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Szymon Wlodarczyk khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Excelsior đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
V À A A O O O - Stije Resink từ FC Groningen thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Stijn van Gassel đã chọn sai hướng.
PENALTY - Lewis Schouten từ Excelsior phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền do cản ngã Nils Eggens.
Đường chuyền của Thom van Bergen từ FC Groningen đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tygo Land để bóng chạm tay.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Stan Henderikx giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Excelsior vs FC Groningen
Excelsior (4-2-3-1): Stijn Van Gassel (1), Ilias Bronkhorst (2), Casper Widell (4), Rick Meissen (3), Arthur Zagre (12), Stijn Middendorp (25), Lennard Hartjes (20), Derensili Sanches Fernandes (30), Noah Naujoks (10), Gyan De Regt (11), Jerolldino Bergraaf (33)
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Dies Janse (4), Marvin Peersman (43), Tika De Jonge (8), Stije Resink (6), Jorg Schreuders (14), Thom Van Bergen (26), Younes Taha (10), Brynjolfur Andersen Willumsson (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Rick Meissen Stan Henderikx | 72’ | Brynjolfur Andersen Willumsson David Van der Werff |
| 46’ | Lennard Hartjes Lewis Schouten | 72’ | Tika de Jonge Tygo Land |
| 76’ | Arthur Zagre Simon Janssen | 88’ | Marvin Peersman Wouter Prins |
| 81’ | Jerolldino Bergraaf Szymon Wlodarczyk | 88’ | Younes Taha Nils Eggens |
| 90’ | Jorg Schreuders Tyrique Mercera | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nolan Martens | Lovro Stubljar | ||
Calvin Raatsie | Hidde Jurjus | ||
Stan Henderikx | Wouter Prins | ||
Lewis Schouten | Tyrique Mercera | ||
Simon Janssen | Sven Bouland | ||
Adam Carlen | David Van der Werff | ||
Noa El Hamdaoui | Tygo Land | ||
Yoon Do-Young | Mats Seuntjens | ||
Szymon Wlodarczyk | Noam Emeran | ||
Stefan Mitrovic | Rui Mendes | ||
Mike Van Duinen | Nils Eggens | ||
Mark Hoekstra | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Chadwick Booth Không xác định | Travis Hernes Không xác định | ||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương cơ | Oskar Zawada Va chạm | ||
Nhận định Excelsior vs FC Groningen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Excelsior
Thành tích gần đây FC Groningen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 14 | 1 | 1 | 30 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 23 | 34 | T B B T T | |
| 3 | 16 | 8 | 4 | 4 | 14 | 28 | T T T T H | |
| 4 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H B B T T | |
| 5 | 16 | 8 | 2 | 6 | 3 | 26 | B H B T T | |
| 6 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | T B B B H | |
| 7 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | T T H H H | |
| 8 | 15 | 5 | 6 | 4 | 3 | 21 | H H H T H | |
| 9 | 15 | 6 | 2 | 7 | -11 | 20 | B B H B T | |
| 10 | 16 | 5 | 4 | 7 | -16 | 19 | T H T B T | |
| 11 | 15 | 4 | 6 | 5 | -1 | 18 | B T B H H | |
| 12 | 16 | 5 | 3 | 8 | -5 | 18 | T H H B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | H B T B B | |
| 14 | 15 | 5 | 1 | 9 | -12 | 16 | H B T T B | |
| 15 | 16 | 3 | 5 | 8 | -11 | 14 | T H B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 2 | 10 | -15 | 14 | T T H H B | |
| 17 | 15 | 3 | 3 | 9 | -9 | 12 | T B B B B | |
| 18 | 16 | 2 | 6 | 8 | -8 | 12 | H H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
