Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Adam Dzwigala (Thay: Hauke Wahl) 46 | |
Said El Mala (Kiến tạo: Gian-Luca Waldschmidt) 51 | |
Ricky-Jade Jones (Thay: Martijn Kaars) 68 | |
Connor Metcalfe (Thay: Mathias Pereira Lage) 68 | |
Danel Sinani (Thay: James Sands) 73 | |
Isak Bergmann Johannesson (Thay: Denis Huseinbasic) 74 | |
Ragnar Ache (Thay: Marius Buelter) 74 | |
Florian Kainz (Thay: Tom Krauss) 82 | |
Linton Maina (Thay: Said El Mala) 82 | |
Abdoulie Ceesay (Thay: Karol Mets) 86 | |
Kristoffer Lund Hansen (Thay: Gian-Luca Waldschmidt) 88 | |
Ricky-Jade Jones (Kiến tạo: Danel Sinani) 90+4' | |
Ricky-Jade Jones 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Cologne vs St. Pauli


Diễn biến FC Cologne vs St. Pauli
Kiểm soát bóng: FC Koln: 57%, St. Pauli: 43%.
St. Pauli vừa kịp giữ được thế cân bằng trong trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 57%, St. Pauli: 43%.
Ricky-Jade Jones từ St. Pauli rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ phạt anh ta.
Danel Sinani đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Ricky-Jade Jones của St. Pauli đánh đầu ghi bàn!
Số lượng khán giả hôm nay là 50000.
St. Pauli vừa kịp giữ được thế cân bằng trong trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Koln: 57%, St. Pauli: 43%.
Ricky-Jade Jones từ St. Pauli rất hài lòng với bàn thắng và không ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ phạt anh ta.
Danel Sinani đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Ricky-Jade Jones từ St. Pauli đánh đầu ghi bàn!
Đường chuyền của Danel Sinani từ St. Pauli đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sebastian Sebulonsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Isak Bergmann Johannesson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
St. Pauli bắt đầu một pha phản công.
Adam Dzwigala giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát FC Cologne vs St. Pauli
FC Cologne (3-4-1-2): Marvin Schwabe (1), Sebastian Sebulonsen (28), Rav van den Berg (33), Tom Krauss (5), Jan Uwe Thielmann (29), Eric Martel (6), Denis Huseinbašić (8), Jakub Kaminski (16), Luca Waldschmidt (7), Marius Bulter (30), Said El Mala (13)
St. Pauli (3-5-2): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Arkadiusz Pyrka (11), Joel Chima Fujita (16), James Sands (6), Jackson Irvine (7), Louis Oppie (23), Mathias Pereira Lage (28), Martijn Kaars (19)


| Thay người | |||
| 74’ | Marius Buelter Ragnar Ache | 46’ | Hauke Wahl Adam Dzwigala |
| 74’ | Denis Huseinbasic Ísak Bergmann Jóhannesson | 68’ | Mathias Pereira Lage Conor Metcalfe |
| 82’ | Tom Krauss Florian Kainz | 68’ | Martijn Kaars Ricky-Jade Jones |
| 82’ | Said El Mala Linton Maina | 73’ | James Sands Danel Sinani |
| 86’ | Karol Mets Abdoulie Ceesay | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ragnar Ache | Ben Voll | ||
Ron-Robert Zieler | Manolis Saliakas | ||
Jusuf Gazibegović | Lars Ritzka | ||
Kristoffer Lund Hansen | Adam Dzwigala | ||
Florian Kainz | Erik Ahlstrand | ||
Linton Maina | Conor Metcalfe | ||
Alessio Castro-Montes | Abdoulie Ceesay | ||
Ísak Bergmann Jóhannesson | Danel Sinani | ||
Cenk Özkacar | Ricky-Jade Jones | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Joel Schmied Chấn thương cơ | David Nemeth Chấn thương cơ | ||
Dominique Heintz Chấn thương cơ | Andreas Hountondji Chấn thương cơ | ||
Luca Kilian Chấn thương đầu gối | |||
Timo Hubers Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Cologne vs St. Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Cologne
Thành tích gần đây St. Pauli
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 40 | 37 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | B T H T B | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | T T B B T | |
| 5 | 14 | 8 | 2 | 4 | 9 | 26 | T H T B T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 0 | 24 | T T H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 1 | 5 | -1 | 22 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T B B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B B H H B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | H T B T B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T T H T B | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | H T B H B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | B B H T T | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -9 | 15 | H B T T B | |
| 15 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B T B T B | |
| 16 | 14 | 3 | 2 | 9 | -13 | 11 | B B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | B B T T B | |
| 18 | 13 | 1 | 3 | 9 | -13 | 6 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
