Số khán giả hôm nay là 15000 người.
Thomas Leon Keller 13 | |
Benedikt Gimber 37 | |
Johan Manzambi (Kiến tạo: Philipp Treu) 40 | |
Tim Siersleben (Thay: Thomas Keller) 46 | |
Maximilian Rosenfelder (Thay: Philipp Lienhart) 46 | |
Arijon Ibrahimovic (Thay: Benedikt Gimber) 46 | |
Max Rosenfelder (Thay: Philipp Lienhart) 46 | |
Tim Siersleben (Thay: Thomas Leon Keller) 46 | |
Patrick Mainka (Kiến tạo: Marnon-Thomas Busch) 59 | |
Yuito Suzuki (Thay: Johan Manzambi) 67 | |
Derry Scherhant (Thay: Vincenzo Grifo) 67 | |
Stefan Schimmer (Thay: Julian Niehues) 70 | |
Anthony Jung (Thay: Max Rosenfelder) 71 | |
Omar Traore (Thay: Marnon-Thomas Busch) 83 | |
Christian Guenter (Thay: Lukas Kuebler) 84 | |
Anthony Jung 87 | |
Luca Kerber (Thay: Niklas Dorsch) 88 | |
Stefan Schimmer 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Freiburg


Diễn biến FC Heidenheim vs Freiburg
Sau hiệp hai tuyệt vời, FC Heidenheim đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 38%, Freiburg: 62%.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mathias Honsak từ FC Heidenheim thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Freiburg đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 38%, Freiburg: 62%.
Stefan Schimmer đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Anthony Jung thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
V À A A A O O O O - Stefan Schimmer ghi bàn bằng chân trái!
FC Heidenheim với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Omar Traore của FC Heidenheim phạm lỗi với Derry Scherhant.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Noah Atubolu của Freiburg chặn được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Mathias Honsak thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Freiburg
FC Heidenheim (3-4-2-1): Diant Ramaj (41), Thomas Keller (27), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Marnon Busch (2), Julian Niehues (16), Niklas Dorsch (30), Jonas Fohrenbach (19), Mathias Honsak (17), Jan Schoppner (3), Marvin Pieringer (18)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Philipp Treu (29), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Jan-Niklas Beste (19), Johan Manzambi (44), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Thomas Leon Keller Tim Siersleben | 46’ | Anthony Jung Maximilian Rosenfelder |
| 46’ | Benedikt Gimber Arijon Ibrahimovic | 67’ | Johan Manzambi Yuito Suzuki |
| 70’ | Julian Niehues Stefan Schimmer | 67’ | Vincenzo Grifo Derry Lionel Scherhant |
| 83’ | Marnon-Thomas Busch Omar Traore | 71’ | Max Rosenfelder Anthony Jung |
| 88’ | Niklas Dorsch Luca Kerber | 84’ | Lukas Kuebler Christian Gunter |
| Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Beck | Yuito Suzuki | ||
Kevin Müller | Christian Gunter | ||
Tim Siersleben | Florian Muller | ||
Omar Traore | Anthony Jung | ||
Adam Kolle | Maximilian Rosenfelder | ||
Luca Kerber | Nicolas Hofler | ||
Arijon Ibrahimovic | Derry Lionel Scherhant | ||
Stefan Schimmer | Junior Adamu | ||
Yannik Wagner | Igor Matanović | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | Jordy Makengo Chấn thương cơ | ||
Leart Paqarada Chấn thương đầu gối | Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | ||
Budu Zivzivadze Chấn thương đầu gối | Eren Dinkçi Chấn thương cơ | ||
Sirlord Conteh Chấn thương đầu gối | Cyriaque Irie Không xác định | ||
Mikkel Kaufmann Chấn thương háng | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 40 | 37 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | B T H T B | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | T T B B T | |
| 5 | 14 | 8 | 2 | 4 | 9 | 26 | T H T B T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 0 | 24 | T T H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 1 | 5 | -1 | 22 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T B B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B B H H B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | H T B T B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T T H T B | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | H T B H B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | B B H T T | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -9 | 15 | H B T T B | |
| 15 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B T B T B | |
| 16 | 14 | 3 | 2 | 9 | -13 | 11 | B B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | B B T T B | |
| 18 | 13 | 1 | 3 | 9 | -13 | 6 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
