Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Patrick Obermuller 19 | |
Patrick Obermueller 19 | |
Fabian Lechner (Thay: Michael Brugger) 46 | |
Mame Wade 57 | |
Lukas Ibertsberger 61 | |
Ibrahim Ouattara (Thay: Haris Ismailcebioglu) 62 | |
Pascal Muller (Thay: Sekou Sylla) 63 | |
Jonas Schwaighofer (Thay: Sebastian Malinowski) 70 | |
Luan (Thay: Sebastian Feyrer) 71 | |
Lenn Jastremski (Thay: Jack Lahne) 77 | |
Mohamed-Amine Bouchenna 83 | |
Andreas Radics (Thay: Patrick Obermueller) 85 | |
Mario Vucenovic (Thay: Seydou Diarra) 89 | |
Karim Conte 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Hertha Wels vs Austria Lustenau


Diễn biến FC Hertha Wels vs Austria Lustenau
Thẻ vàng cho Karim Conte.
Thẻ vàng cho [player1].
Seydou Diarra rời sân và được thay thế bởi Mario Vucenovic.
Patrick Obermueller rời sân và được thay thế bởi Andreas Radics.
V À A A O O O - Mohamed-Amine Bouchenna đã ghi bàn!
Jack Lahne rời sân và được thay thế bởi Lenn Jastremski.
Sebastian Feyrer rời sân và được thay thế bởi Luan.
Sebastian Malinowski rời sân và được thay thế bởi Jonas Schwaighofer.
Sekou Sylla rời sân và được thay thế bởi Pascal Muller.
Haris Ismailcebioglu rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Ouattara.
Thẻ vàng cho Lukas Ibertsberger.
Thẻ vàng cho Mame Wade.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Michael Brugger rời sân và được thay thế bởi Fabian Lechner.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hertha Wels được hưởng một quả phạt góc do Alexander Harkam chỉ định.
Quả phát bóng lên cho Hertha Wels tại Huber Arena.
Alexander Harkam chỉ định một quả đá phạt cho Hertha Wels ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Patrick Obermueller.
Đội hình xuất phát FC Hertha Wels vs Austria Lustenau
FC Hertha Wels (4-4-2): Kilian Schrocker (44), Manuel Thurnwald (77), Michael Brugger (12), Sebastian Feyrer (4), Luca Tischler (14), Sebastian Michael Malinowski (20), Sekou Sylla (45), Karim Conte (22), Patrick Obermuller (38), Andrija Bosnjak (33), Albin Gashi (9)
Austria Lustenau (4-2-3-1): Domenik Schierl (27), Fabian Gmeiner (7), Matthias Maak (31), Robin Voisine (18), Lukas Ibertsberger (26), Mame Ndiaga Wade (6), Pius Grabher (23), Haris Ismailcebioglu (61), Seydou Diarra (24), Mohamed Amine Bouchenna (22), Jack Lahne (99)


| Thay người | |||
| 46’ | Michael Brugger Fabian Lechner | 62’ | Haris Ismailcebioglu Ibrahim Ouattara |
| 63’ | Sekou Sylla Pascal Muller | 77’ | Jack Lahne Lenn Jastremski |
| 70’ | Sebastian Malinowski Jonas Schwaighofer | 89’ | Seydou Diarra Mario Vucenovic |
| 71’ | Sebastian Feyrer Luan | ||
| 85’ | Patrick Obermueller Andreas Radics | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Szakal | Philip Bohm | ||
Andreas Radics | William Rodrigues | ||
Jonas Schwaighofer | Lenn Jastremski | ||
Pascal Muller | Ibrahim Ouattara | ||
Alexander Mayr | Mario Vucenovic | ||
Fabian Lechner | Daniel Au Yeong | ||
Luan | Axel David Rouquette | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Hertha Wels
Thành tích gần đây Austria Lustenau
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 2 | 4 | 12 | 32 | B T H T B | |
| 2 | 16 | 8 | 7 | 1 | 13 | 31 | T T T H T | |
| 3 | 16 | 8 | 7 | 1 | 22 | 31 | T T H T B | |
| 4 | 16 | 9 | 4 | 3 | 9 | 31 | T H B T T | |
| 5 | 16 | 8 | 5 | 3 | 13 | 29 | T T H T H | |
| 6 | 16 | 7 | 3 | 6 | -3 | 24 | B T T B T | |
| 7 | 16 | 5 | 7 | 4 | -2 | 22 | T B H B T | |
| 8 | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B B H T H | |
| 9 | 15 | 4 | 5 | 6 | -1 | 17 | B H T B H | |
| 10 | 16 | 4 | 4 | 8 | -8 | 16 | T B H T B | |
| 11 | 16 | 5 | 3 | 8 | -6 | 15 | B B H B B | |
| 12 | 16 | 4 | 3 | 9 | -14 | 15 | B B B B H | |
| 13 | 16 | 3 | 4 | 9 | -9 | 13 | H T H B B | |
| 14 | 15 | 2 | 5 | 8 | -13 | 11 | H T B H H | |
| 15 | 13 | 2 | 4 | 7 | -10 | 10 | B H T B B | |
| 16 | 16 | 2 | 7 | 7 | -7 | 10 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch