Al Nassr được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Trung tâm.
(Pen) Joao Felix 12 | |
Mohamed Simakan 40 | |
Reza Dehghani (Thay: Marlen Chobanov) 46 | |
Paul Komolafe (Thay: Siavash Haghnazari) 46 | |
Inigo Martinez (Thay: Mohamed Simakan) 67 | |
Sadio Mane (Thay: Ali Al-Hassan) 67 | |
Abdullah Al Khaibari (Thay: Mohammed Khalil Marran) 67 | |
Ayman Yahya (Thay: Marcelo Brozovic) 80 | |
Nawaf Al-Boushal (Thay: Salem Alnajdi) 80 | |
Masrur Gafurov (Thay: Rustam Soirov) 82 | |
Sadio Mane 84 | |
Ayman Ahmed 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Istiklol vs Al Nassr


Diễn biến FC Istiklol vs Al Nassr
Istiklol được hưởng quả đá phạt trong phần sân của Al Nassr.
Angelo Gabriel đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Al Nassr dẫn trước 0-4 một cách thoải mái nhờ công của Ayman Yahya.
Tại Hisor, Istiklol đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Tại Sân vận động Trung tâm, Sultan Alganham đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Istiklol được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Al Nassr được hưởng quả ném biên cao bên phần sân đối phương ở Hisor.
Al Nassr tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Liệu Al Nassr có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Al Nassr có một quả ném biên nguy hiểm.
Istiklol được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Joao Felix.
V À A A O O O! Al Nassr nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Sadio Mane.
Quả ném biên cho Al Nassr ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Al Nassr ở phần sân nhà.
Masrur Gafurov thay Rustam Soirov cho Istiklol tại Sân vận động Trung tâm.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Hisor.
Nawaf Al-Boushal thay Salem Alnajdi cho đội khách.
Al Nassr thực hiện sự thay người thứ tư với Ayman Yahya thay thế Marcelo Brozovic.
Alexander King trao cho đội nhà một quả ném biên.
Đội hình xuất phát FC Istiklol vs Al Nassr
FC Istiklol (5-4-1): Nikola Stosic (1), Manuchekhr Safarov (55), Marlen Chobanov (4), Sodikdzhon Kurbonov (5), Tabrez Islomov (3), Mukhammadjon Rakhimov (11), Siavash Haghnazari (8), Amirbek Dzhuraboev (6), Ekhson Pandzhshanbe (17), Joseph Okoro (33), Rustam Soirov (9)
Al Nassr (4-4-2): Bento (24), Sultan Alganham (2), Mohamed Simakan (3), Abdulelah Al-Amri (5), Salem Alnajdi (83), Ali Al-Hassan (19), Marcelo Brozović (11), Wesley (80), João Félix (79), Angelo Gabriel (20), Mohammed Khalil Marran (16)


| Thay người | |||
| 46’ | Marlen Chobanov Reza Dehghani | 67’ | Mohamed Simakan Iñigo Martínez |
| 46’ | Siavash Haghnazari Paul Komolafe | 67’ | Mohammed Khalil Marran Abdullah Al Khaibari |
| 82’ | Rustam Soirov Masrur Gafurov | 67’ | Ali Al-Hassan Sadio Mané |
| 80’ | Salem Alnajdi Nawaf Al-Boushal | ||
| 80’ | Marcelo Brozovic Ayman Yahya | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mukhriddin Khasanov | Raghid Najjar | ||
Kirill Suslov | Mubarak Al Buainain | ||
Akhtam Nazarov | Iñigo Martínez | ||
Reza Dehghani | Nader Abdullah Al-Sharari | ||
Rudolf Turkaj | Awad Dahal Mushen Aman | ||
Shakhrom Sulaymonov | Nawaf Al-Boushal | ||
Masrur Gafurov | Ayman Yahya | ||
Romish Nasrullozoda | Abdullah Al Khaibari | ||
Alisher Dzhalilov | Rakan Khalid Al-Ghamdi | ||
Kamolov Rustam | Saad Hussain Haqawi | ||
Paul Komolafe | Haroune Camara | ||
Manuchekhr Dzhalilov | Sadio Mané | ||
Nhận định FC Istiklol vs Al Nassr
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Istiklol
Thành tích gần đây Al Nassr
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | ||
| 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | ||
| 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | ||
| 4 | 5 | 0 | 4 | 1 | -2 | 4 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | ||
| 3 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 18 | ||
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -28 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | ||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
