Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(Pen) Renato Espinoza 12 | |
Oleksandr Safronov (Thay: Alexandru Dinu) 19 | |
Laurentiu Lis 27 | |
Laurentiu Lis 29 | |
Christ Afalna 33 | |
(Pen) Ely Fernandes 39 | |
(Pen) Dragos Huiban 39 | |
Renato Espinoza (Kiến tạo: Christ Afalna) 45+3' | |
Moses Abbey (Thay: Bruno Carvalho) 46 | |
Christ Afalna (Kiến tạo: Jayson Papeau) 47 | |
Yassine Zakir 50 | |
Andrei Sava (Thay: Robert Neacsu) 61 | |
Desley Ubbink (Thay: Omar Pasagic) 61 | |
Vlad Pop (Thay: Valon Hamdiu) 66 | |
Said Ahmed Said (Thay: Renato Espinoza) 67 | |
Benjamin Hadzic (Thay: Dragos Huiban) 72 | |
Aboubacar Camara 74 | |
Yassine Zakir (Kiến tạo: Stefan Visic) 77 | |
Stefan Visic (Thay: Ely Fernandes) 77 | |
Stefan Visic 86 | |
Robert Dimitrie Popa 90 | |
Cristian Barbut (Thay: Ronaldo Deaconu) 90 | |
Said Ahmed Said 90+1' | |
Desley Ubbink 90+3' | |
Aboubacar Camara 90+5' | |
Moses Abbey 90+5' | |
Marius Antoche 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Metaloglobus Bucuresti vs FC Unirea 2004 Slobozia


Diễn biến FC Metaloglobus Bucuresti vs FC Unirea 2004 Slobozia
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Marius Antoche và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
Kiểm soát bóng: FC Metaloglobus Bucuresti: 65%, FC Unirea Slobozia: 35%.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Moses Abbey và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
BỊ ĐUỔI! - Sau hành vi bạo lực, Aboubacar Camara nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Pha vào bóng liều lĩnh. Aboubacar Camara phạm lỗi thô bạo với Said Ahmed Said.
FC Unirea Slobozia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Aboubacar Camara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Desley Ubbink của FC Metaloglobus Bucuresti nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Desley Ubbink từ FC Metaloglobus Bucuresti. Said Ahmed Said là người bị phạm lỗi.
Oleksandr Safronov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Robert Dimitrie Popa của FC Unirea Slobozia cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Tarek Aggoun giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Unirea Slobozia bắt đầu một pha phản công.
Vlad Pop giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tarek Aggoun giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Unirea Slobozia bắt đầu một pha phản công.
Vlad Pop giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Said Ahmed Said và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát FC Metaloglobus Bucuresti vs FC Unirea 2004 Slobozia
FC Metaloglobus Bucuresti (5-3-2): George Gavrilas (1), Laurentiu Lis (7), Tarek Aggoun (75), Aboubacar Camara (30), Omar Pasagic (19), Robert Neacsu (22), Bruno Carvalho (6), Damia Sabater (5), Yassine Zakir (24), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-1-2): Robert Popa (12), Andrei Dorobantu (2), Alexandru Dinu (4), Marius Antoche (6), Andrei Dragu (11), Octavian Deaconu (13), Valon Hamdiu (5), Ionut Coada (8), Jayson Papeau (77), Renato Espinoza (26), Christ Afalna (98)


| Thay người | |||
| 46’ | Bruno Carvalho Moses Abbey | 19’ | Alexandru Dinu Oleksandr Safronov |
| 61’ | Robert Neacsu Andrei Sava | 66’ | Valon Hamdiu Vlad Pop |
| 61’ | Omar Pasagic Cornelis Petrus Ubbink | 67’ | Renato Espinoza Said Ahmed Said |
| 72’ | Dragos Huiban Benjamin Hadzic | 90’ | Ronaldo Deaconu Cristian Barbut |
| 77’ | Ely Fernandes Stefan Visic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Sava | Stefan Ciuperca | ||
Cristian Nicolae Nedelcovici | Radu Negru | ||
Gabriel Dumitru | Florinel Ibrian | ||
Christ Sarkodje Kouadio | Oleksandr Safronov | ||
Mario Tache | Raul Iancu | ||
Alexandru Gheorghe | Cristian Barbut | ||
Moses Abbey | Mihaita Lemnaru | ||
Cornelis Petrus Ubbink | Patrick Dulcea | ||
Benjamin Hadzic | Vlad Pop | ||
Endri Celaj | Raul Rotund | ||
Stefan Visic | Said Ahmed Said | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 20 | 11 | 6 | 3 | 15 | 39 | T B T H B | |
| 2 | 21 | 10 | 8 | 3 | 15 | 38 | H T H H B | |
| 3 | 21 | 10 | 8 | 3 | 14 | 38 | H T H T B | |
| 4 | 20 | 10 | 7 | 3 | 12 | 37 | B T H H T | |
| 5 | 21 | 10 | 4 | 7 | 6 | 34 | B T T H B | |
| 6 | 21 | 9 | 6 | 6 | 14 | 33 | H B T T T | |
| 7 | 21 | 8 | 8 | 5 | -3 | 32 | B T T H T | |
| 8 | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T T H T T | |
| 9 | 20 | 7 | 7 | 6 | 4 | 28 | H H T H T | |
| 10 | 20 | 7 | 6 | 7 | 2 | 27 | T H B B H | |
| 11 | 21 | 6 | 8 | 7 | -4 | 26 | T B H T T | |
| 12 | 21 | 6 | 3 | 12 | -10 | 21 | B B B B T | |
| 13 | 20 | 4 | 7 | 9 | -4 | 19 | H H T B B | |
| 14 | 20 | 3 | 7 | 10 | -22 | 16 | B T B B B | |
| 15 | 20 | 2 | 6 | 12 | -18 | 12 | H H B B B | |
| 16 | 21 | 2 | 5 | 14 | -27 | 11 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch