Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Risto Radunovic 12 | |
Daniel Graovac 17 | |
Kennedy Boateng 24 | |
Adrian Caragea 34 | |
Octavian Popescu (Thay: Siyabonga Ngezana) 46 | |
Alexandru Pantea (Thay: Risto Radunovic) 46 | |
Darius Olaru 59 | |
Adrian Mazilu (Thay: Adrian Caragea) 62 | |
Alexandru Pop (Thay: Alberto Soro) 63 | |
Georgi Milanov (Thay: Danny Armstrong) 68 | |
Charalampos Kyriakou (Thay: Iulius Marginean) 69 | |
Malcom Edjouma (Thay: Juri Cisotti) 81 | |
Stipe Perica (Thay: Catalin Cirjan) 87 | |
Mamadou Thiam (Thay: Florin Tanase) 90 |
Thống kê trận đấu FCSB vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến FCSB vs Dinamo Bucuresti
Số khán giả hôm nay là 28510.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 51%, Dinamo Bucuresti: 49%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng trong giây lát, vì bóng đã chạm vào trọng tài.
Daniel Graovac có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Charalampos Kyriakou giành chiến thắng trong pha không chiến với Adrian Sut
Quả phát bóng lên cho FC FCSB.
Dinamo Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mihai Toma từ FC FCSB bị bắt việt vị.
Florin Tanase rời sân để được thay thế bởi Mamadou Thiam trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stipe Perica từ Dinamo Bucuresti đi hơi xa khi kéo ngã Mihai Lixandru
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Raul Oprut giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Dinamo Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 51%, Dinamo Bucuresti: 49%.
Raul Oprut thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Dinamo Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kennedy Boateng từ Dinamo Bucuresti phạm lỗi với Darius Olaru
Mihai Toma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát FCSB vs Dinamo Bucuresti
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Valentin Crețu (2), Siyabonga Ngezana (30), Daniel Graovac (4), Risto Radunović (33), Adrian Șut (8), Mihai Lixandru (16), Juri Cisotti (31), Darius Olaru (27), Mihai Toma (22), Florin Tănase (10)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Eddy Gnahore (8), Iulius Marginean (90), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Alberto Soro (29), Adrian Iulian Caragea (24)


| Thay người | |||
| 46’ | Risto Radunovic Grigoras Pantea | 62’ | Adrian Caragea Adrian Mazilu |
| 46’ | Siyabonga Ngezana Octavian Popescu | 63’ | Alberto Soro Alexandru Pop |
| 81’ | Juri Cisotti Malcom Edjouma | 68’ | Danny Armstrong Georgi Milanov |
| 90’ | Florin Tanase Mamadou Thiam | 69’ | Iulius Marginean Chambos Kyriakou |
| 87’ | Catalin Cirjan Stipe Perica | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Grigoras Pantea | Alexandru Rosca | ||
Mamadou Thiam | Mario Din Licaciu | ||
Mihai Udrea | Alexandru-Simion Tabuncic | ||
Lukas Zima | Georgi Milanov | ||
Andrei Dancus | Stipe Perica | ||
Malcom Edjouma | Adrian Mazilu | ||
Octavian Popescu | Cristian Petrisor Mihai | ||
Alexandru Stoian | Casian Soare | ||
Chambos Kyriakou | |||
Mihnea Toader | |||
Luca Barbulescu | |||
Alexandru Pop | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCSB
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 20 | 11 | 6 | 3 | 15 | 39 | T B T H B | |
| 2 | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | B H T H H | |
| 3 | 19 | 9 | 8 | 2 | 12 | 35 | T T H T H | |
| 4 | 19 | 9 | 7 | 3 | 10 | 34 | H B T H H | |
| 5 | 20 | 10 | 4 | 6 | 7 | 34 | B B T T H | |
| 6 | 20 | 8 | 6 | 6 | 13 | 30 | H H B T T | |
| 7 | 19 | 7 | 7 | 5 | -5 | 28 | T T B T T | |
| 8 | 19 | 7 | 6 | 6 | 5 | 27 | B T T H T | |
| 9 | 19 | 7 | 5 | 7 | 2 | 26 | T T H B B | |
| 10 | 19 | 6 | 7 | 6 | 2 | 25 | T H H T H | |
| 11 | 20 | 5 | 8 | 7 | -5 | 23 | T T B H T | |
| 12 | 19 | 4 | 7 | 8 | -3 | 19 | H H H T B | |
| 13 | 19 | 5 | 3 | 11 | -9 | 18 | B B B B B | |
| 14 | 20 | 3 | 7 | 10 | -22 | 16 | B T B B B | |
| 15 | 19 | 2 | 6 | 11 | -16 | 12 | B H H B B | |
| 16 | 19 | 2 | 5 | 12 | -22 | 11 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch