Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng FC FCSB đã kịp thời giành được chiến thắng
Catalin Vulturar 4 | |
Valentin Cretu 21 | |
Darius Olaru (Kiến tạo: Daniel Birligea) 24 | |
Claudiu Petrila 43 | |
Jakub Hromada (Thay: Catalin Vulturar) 46 | |
Andrei Borza 50 | |
Risto Radunovic (Thay: Valentin Cretu) 66 | |
Malcom Edjouma (Thay: Daniel Birligea) 66 | |
Alexandru Stoian (Thay: Mihai Toma) 67 | |
Alexandru Pantea 69 | |
(Pen) Florin Tanase 75 | |
Christopher Braun (Thay: Cristian Manea) 76 | |
Constantin Grameni (Thay: Kader Keita) 76 | |
Vlad Chiriches (Thay: Darius Olaru) 81 | |
Lars Kramer 83 | |
Daniel Graovac 84 | |
(Pen) Alex Dobre 86 |
Thống kê trận đấu FCSB vs FC Rapid 1923


Diễn biến FCSB vs FC Rapid 1923
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 50%, Rapid Bucuresti: 50%.
Denis Ciobotariu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
FC FCSB bắt đầu một pha phản công.
Vlad Chiriches từ FC FCSB chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Mihai Lixandru bị phạt vì đẩy Elvir Koljic.
Denis Ciobotariu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC FCSB bắt đầu một pha phản công.
Vlad Chiriches chiến thắng trong pha không chiến với Elvir Koljic.
Daniel Graovac giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jakub Hromada của Rapid Bucuresti bị thổi việt vị.
Alexandru Pantea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Andrei Borza thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Stefan Tarnovanu của FC FCSB cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Juri Cisotti của FC FCSB phạm lỗi với Andrei Borza.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 50%, Rapid Bucuresti: 50%.
FC FCSB thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rapid Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Rapid Bucuresti.
Đội hình xuất phát FCSB vs FC Rapid 1923
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Valentin Crețu (2), Daniel Graovac (4), Mihai Lixandru (16), Grigoras Pantea (28), Florin Tănase (10), Adrian Șut (8), Juri Cisotti (31), Darius Olaru (27), Mihai Toma (22), Daniel Bîrligea (9)
FC Rapid 1923 (4-2-3-1): Mihai Aioani (16), Cristian Manea (23), Denis Ciobotariu (13), Lars Kramer (6), Sebastian Andrei Borza (24), Kader Keita (18), Catalin Alin Vulturar (15), Alex Dobre (29), Tobias Christensen (17), Claudiu Petrila (10), Elvir Koljic (95)


| Thay người | |||
| 66’ | Daniel Birligea Malcom Edjouma | 46’ | Catalin Vulturar Jakub Hromada |
| 66’ | Valentin Cretu Risto Radunović | 76’ | Cristian Manea Christopher Braun |
| 67’ | Mihai Toma Alexandru Stoian | 76’ | Kader Keita Constantin Grameni |
| 81’ | Darius Olaru Vlad Chiriches | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Matei Popa | Franz Stolz | ||
Mihai Udrea | Cristian Ignat | ||
Lukas Zima | Leo Bolgado | ||
Andrei Dancus | Razvan Onea | ||
David Popa | Christopher Braun | ||
Malcom Edjouma | Jakub Hromada | ||
Dennis Politic | Gabriel Gheorghe | ||
Vlad Chiriches | Constantin Grameni | ||
Risto Radunović | Luka Gojkovic | ||
Alexandru Stoian | Rares Pop | ||
Mamadou Thiam | Claudiu Micovschi | ||
Timotej Jambor | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCSB
Thành tích gần đây FC Rapid 1923
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 21 | 11 | 6 | 4 | 14 | 39 | T B T H B | |
| 2 | 21 | 10 | 8 | 3 | 15 | 38 | H T H H B | |
| 3 | 21 | 10 | 8 | 3 | 14 | 38 | H T H T B | |
| 4 | 20 | 10 | 7 | 3 | 12 | 37 | B T H H T | |
| 5 | 21 | 10 | 4 | 7 | 6 | 34 | B T T H B | |
| 6 | 21 | 9 | 6 | 6 | 14 | 33 | H B T T T | |
| 7 | 21 | 9 | 6 | 6 | 7 | 33 | T H T T T | |
| 8 | 21 | 8 | 8 | 5 | -3 | 32 | B T T H T | |
| 9 | 21 | 8 | 7 | 6 | 5 | 31 | H H T H T | |
| 10 | 21 | 7 | 6 | 8 | 1 | 27 | H B B H B | |
| 11 | 21 | 6 | 8 | 7 | -4 | 26 | T B H T T | |
| 12 | 21 | 6 | 3 | 12 | -10 | 21 | B B B B T | |
| 13 | 21 | 4 | 8 | 9 | -4 | 20 | H T B B H | |
| 14 | 20 | 3 | 7 | 10 | -22 | 16 | B T B B B | |
| 15 | 21 | 2 | 7 | 12 | -18 | 13 | H B B B H | |
| 16 | 21 | 2 | 5 | 14 | -27 | 11 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch