Pierre-Emile Hoejbjerg
44
Rafael Santos Borre (Thay: Randal Kolo Muani)
57
Luca Pellegrini (Thay: Sebastian Rode)
71
Ryan Sessegnon (Thay: Ivan Perisic)
71
Clement Lenglet
74
Ben Davies (Thay: Clement Lenglet)
78
Bryan Gil (Thay: Richarlison)
78
Harry Kane
84
Eric Ebimbe (Thay: Jesper Lindstroem)
87

Thống kê trận đấu Frankfurt vs Tottenham

số liệu thống kê
Frankfurt
Frankfurt
Tottenham
Tottenham
46 Kiểm soát bóng 54
8 Phạm lỗi 8
28 Ném biên 19
1 Việt vị 0
13 Chuyền dài 4
6 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
2 Sút không trúng đích 7
7 Cú sút bị chặn 4
7 Phản công 3
1 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 6
3 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Frankfurt vs Tottenham

Tất cả (359)
90+3'

Số người tham dự hôm nay là 50500.

90+3'

Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 46%, Tottenham: 54%.

90+3'

Một trận hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ

90+3'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+3'

Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 45%, Tottenham: 55%.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Tottenham.

90+2'

Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.

90+1'

Ryan Sessegnon thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+1'

Djibril Sow thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 45%, Tottenham: 55%.

90'

Eric Ebimbe bị phạt vì đẩy Bryan Gil.

90'

Evan N'Dicka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90'

Pierre-Emile Hoejbjerg thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

89'

Tottenham đang kiểm soát bóng.

89'

Quả phát bóng lên cho Tottenham.

89'

Daichi Kamada thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng đồng đội không vào được bóng.

88'

Pierre-Emile Hoejbjerg giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

88'

Eintracht Frankfurt bắt đầu phản công.

88'

Tottenham thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

87'

Jesper Lindstroem đang rời sân, Eric Ebimbe vào thay chiến thuật.

Đội hình xuất phát Frankfurt vs Tottenham

Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Makoto Hasebe (20), Evan N Dicka (2), Kristijan Jakic (6), Ansgar Knauff (36), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Jesper Lindstrom (29), Daichi Kamada (15), Randal Kolo Muani (9)

Tottenham (3-4-2-1): Hugo Lloris (1), Cristian Romero (17), Eric Dier (15), Clement Lenglet (34), Emerson (12), Ivan Perisic (14), Pierre Hojbjerg (5), Rodrigo Bentancur (30), Richarlison (9), Son Heung-min (7), Harry Kane (10)

Frankfurt
Frankfurt
3-4-2-1
1
Kevin Trapp
35
Tuta
20
Makoto Hasebe
2
Evan N Dicka
6
Kristijan Jakic
36
Ansgar Knauff
17
Sebastian Rode
8
Djibril Sow
29
Jesper Lindstrom
15
Daichi Kamada
9
Randal Kolo Muani
10
Harry Kane
7
Son Heung-min
9
Richarlison
30
Rodrigo Bentancur
5
Pierre Hojbjerg
14
Ivan Perisic
12
Emerson
34
Clement Lenglet
15
Eric Dier
17
Cristian Romero
1
Hugo Lloris
Tottenham
Tottenham
3-4-2-1
Thay người
57’
Randal Kolo Muani
Rafael Borre
71’
Ivan Perisic
Ryan Sessegnon
71’
Sebastian Rode
Luca Pellegrini
78’
Richarlison
Bryan Gil
87’
Jesper Lindstroem
Eric Ebimbe
78’
Clement Lenglet
Ben Davies
Cầu thủ dự bị
Jens Grahl
Fraser Forster
Diant Ramaj
Brandon Austin
Hrvoje Smolcic
Matt Doherty
Faride Alidou
Oliver Skipp
Rafael Borre
Davinson Sanchez
Lucas Alario
Bryan Gil
Timothy Chandler
Ryan Sessegnon
Christopher Lenz
Djed Spence
Eric Ebimbe
Pape Matar Sarr
Luca Pellegrini
Ben Davies
Yves Bissouma
Harvey White
Huấn luyện viên

Dino Toppmoller

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
05/10 - 2022
13/10 - 2022
Europa League
11/04 - 2025
18/04 - 2025

Thành tích gần đây Frankfurt

Bundesliga
13/12 - 2025
Champions League
10/12 - 2025
Bundesliga
07/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Bundesliga
23/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Bundesliga
01/11 - 2025
DFB Cup
29/10 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0

Thành tích gần đây Tottenham

Champions League
10/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
03/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Premier League
23/11 - 2025
08/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025
Carabao Cup
30/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow