(Pen) Vincenzo Grifo
12
Nicolas Hoefler
21
Stevan Jovetic
24
Kevin Schade (Thay: Roland Sallai)
64
Lucas Hoeler (Thay: Nils Petersen)
64
Cimo Roecker (Thay: Linus Gechter)
69
Dong-Joon Lee (Thay: Vladimir Darida)
70
Fredrik Andre Bjoerkan
74
Davie Selke (Thay: Ishak Belfodil)
78
Jurgen Ekkelenkamp (Thay: Marco Richter)
78
Noah Weisshaupt (Thay: Vincenzo Grifo)
82
Ermedin Demirovic (Thay: Woo-Yeong Jeong)
82
Kevin Schade
83
Lucas Hoeler
86
Keven Schlotterbeck (Thay: Philipp Lienhart)
89

Thống kê trận đấu Freiburg vs Hertha BSC

số liệu thống kê
Freiburg
Freiburg
Hertha BSC
Hertha BSC
59 Kiểm soát bóng 41
13 Phạm lỗi 10
12 Ném biên 19
1 Việt vị 5
22 Chuyền dài 17
6 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 2
8 Sút không trúng đích 8
1 Cú sút bị chặn 7
1 Phản công 1
2 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 2

Diễn biến Freiburg vs Hertha BSC

Tất cả (384)
90+3'

Số người tham dự hôm nay là 25000.

90+3'

Freiburg với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+3'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+3'

Cầm bóng: Freiburg: 59%, Hertha Berlin: 41%.

90+2'

Peter Pekarik bị phạt vì xô đẩy Noah Weisshaupt.

90+1'

Freiburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+1'

Jurgen Ekkelenkamp của Hertha Berlin thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn nhưng bị một cầu thủ đối phương chặn lại.

90+1'

Hertha Berlin với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Cầm bóng: Freiburg: 60%, Hertha Berlin: 40%.

90'

Philipp Lienhart rời sân để Keven Schlotterbeck vào thay chiến thuật.

89'

Philipp Lienhart rời sân, người vào thay là Keven Schlotterbeck trong chiến thuật thay người.

89'

Ermedin Demirovic bị phạt vì đẩy Lucas Tousart.

89'

Freiburg đang kiểm soát bóng.

88'

Freiburg đang kiểm soát bóng.

87'

Hertha Berlin đã xin từ chức và chỉ chờ trọng tài cho kết thúc trận đấu.

86'

Inch! Một cú vô lê của Lucas Hoeler đi trúng cột dọc!

86' G O O O A A A L - Lucas Hoeler phản ứng trước với quả bóng lỏng và sút sang phải!

G O O O A A A L - Lucas Hoeler phản ứng trước với quả bóng lỏng và sút sang phải!

86'

Fredrik Andre Bjoerkan chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy phải chịu áp lực

86'

Noah Weisshaupt đặt một cây thánh giá ...

85'

Cầm bóng: Freiburg: 59%, Hertha Berlin: 41%.

Đội hình xuất phát Freiburg vs Hertha BSC

Freiburg (4-4-1-1): Mark Flekken (26), Lukas Kuebler (17), Philipp Lienhart (3), Nico Schlotterbeck (4), Christian Guenter (30), Roland Sallai (22), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hoefler (27), Vincenzo Grifo (32), Woo-Yeong Jeong (29), Nils Petersen (18)

Hertha BSC (4-4-2): Marcel Lotka (37), Peter Pekarik (2), Dedryck Boyata (4), Linus Gechter (44), Fredrik Andre Bjoerkan (3), Marco Richter (23), Vladimir Darida (6), Lucas Tousart (29), Suat Serdar (8), Ishak Belfodil (14), Stevan Jovetic (19)

Freiburg
Freiburg
4-4-1-1
26
Mark Flekken
17
Lukas Kuebler
3
Philipp Lienhart
4
Nico Schlotterbeck
30
Christian Guenter
22
Roland Sallai
8
Maximilian Eggestein
27
Nicolas Hoefler
32
Vincenzo Grifo
29
Woo-Yeong Jeong
18
Nils Petersen
19
Stevan Jovetic
14
Ishak Belfodil
8
Suat Serdar
29
Lucas Tousart
6
Vladimir Darida
23
Marco Richter
3
Fredrik Andre Bjoerkan
44
Linus Gechter
4
Dedryck Boyata
2
Peter Pekarik
37
Marcel Lotka
Hertha BSC
Hertha BSC
4-4-2
Thay người
64’
Roland Sallai
Kevin Schade
69’
Linus Gechter
Cimo Roecker
64’
Nils Petersen
Lucas Hoeler
70’
Vladimir Darida
Dong-Joon Lee
82’
Woo-Yeong Jeong
Ermedin Demirovic
78’
Ishak Belfodil
Davie Selke
82’
Vincenzo Grifo
Noah Weisshaupt
78’
Marco Richter
Jurgen Ekkelenkamp
89’
Philipp Lienhart
Keven Schlotterbeck
Cầu thủ dự bị
Benjamin Uphoff
Davie Selke
Manuel Gulde
Jurgen Ekkelenkamp
Jonathan Schmid
Santiago Ascacibar
Ermedin Demirovic
Myziane Maolida
Janik Haberer
Nils-Jonathan Koerber
Kevin Schade
Maximilian Mittelstaedt
Keven Schlotterbeck
Dong-Joon Lee
Noah Weisshaupt
Cimo Roecker
Lucas Hoeler
Anton Kade
Huấn luyện viên

Julian Schuster

Sandro Schwarz

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
22/09 - 2013
01/03 - 2014
20/09 - 2014
15/02 - 2015
28/08 - 2016
29/01 - 2017
22/10 - 2017
10/03 - 2018
21/10 - 2018
09/03 - 2019
14/12 - 2019
17/06 - 2020
20/12 - 2020
06/05 - 2021
02/10 - 2021
26/02 - 2022
09/10 - 2022
01/04 - 2023

Thành tích gần đây Freiburg

Europa League
12/12 - 2025
Bundesliga
06/12 - 2025
DFB Cup
04/12 - 2025
Bundesliga
01/12 - 2025
Europa League
28/11 - 2025
Bundesliga
22/11 - 2025
H1: 2-2
09/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
H1: 1-3
Bundesliga
01/11 - 2025
DFB Cup
30/10 - 2025

Thành tích gần đây Hertha BSC

Hạng 2 Đức
13/12 - 2025
07/12 - 2025
DFB Cup
03/12 - 2025
Hạng 2 Đức
29/11 - 2025
22/11 - 2025
09/11 - 2025
01/11 - 2025
DFB Cup
29/10 - 2025
Hạng 2 Đức
26/10 - 2025
19/10 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich1312104037T H T T T
2RB LeipzigRB Leipzig149231329B T H T B
3DortmundDortmund138411228T H H T T
4LeverkusenLeverkusen148241126T T B B T
5HoffenheimHoffenheim14824926T H T B T
6E.FrankfurtE.Frankfurt14734024T T H B T
7StuttgartStuttgart13715-122B T H B B
8Union BerlinUnion Berlin14536-418H T B B T
9FC CologneFC Cologne14446-116B B H H B
10FreiburgFreiburg13445-216H T B T B
11Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach14446-416T T H T B
12BremenBremen13445-616H T B H B
13WolfsburgWolfsburg14437-415B B H T T
14Hamburger SVHamburger SV14437-915H B T T B
15AugsburgAugsburg14419-1113B T B T B
16St. PauliSt. Pauli14329-1311B B B H T
17FC HeidenheimFC Heidenheim14329-1711B B T T B
18Mainz 05Mainz 0513139-136H B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow