Số lượng khán giả hôm nay là 27,283 người.
Edward Nketiah (Kiến tạo: Adam Wharton) 20 | |
Harry Wilson (Kiến tạo: Raul Jimenez) 38 | |
Emile Smith Rowe (VAR check) 53 | |
Jefferson Lerma (Thay: Edward Nketiah) 65 | |
Christantus Uche (Thay: Jean-Philippe Mateta) 66 | |
Kevin (Thay: Emile Smith Rowe) 68 | |
Sasa Lukic (Thay: Sander Berge) 76 | |
Joshua King (Thay: Samuel Chukwueze) 76 | |
Jaydee Canvot (Thay: Nathaniel Clyne) 77 | |
Marc Guehi (Kiến tạo: Yeremy Pino) 87 | |
Tom Cairney (Thay: Harry Wilson) 88 | |
Adama Traore (Thay: Alex Iwobi) 89 | |
Justin Devenny (Thay: Yeremy Pino) 90 |
Thống kê trận đấu Fulham vs Crystal Palace


Diễn biến Fulham vs Crystal Palace
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Kiểm soát bóng: Fulham: 62%, Crystal Palace: 38%.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tom Cairney thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Crystal Palace bắt đầu một pha phản công.
Justin Devenny từ Crystal Palace cắt được quả tạt hướng về vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Fulham: 62%, Crystal Palace: 38%.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raul Jimenez từ Fulham có cú sút chệch mục tiêu.
Calvin Bassey chiến thắng trong pha không chiến với Christantus Uche.
Phát bóng lên cho Crystal Palace.
Jaydee Canvot từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài thổi phạt khi Christantus Uche từ Crystal Palace phạm lỗi với Sasa Lukic.
Fulham đang kiểm soát bóng.
Yeremy Pino rời sân để nhường chỗ cho Justin Devenny trong một sự thay đổi chiến thuật.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dean Henderson từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Fulham vs Crystal Palace
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Timothy Castagne (21), Sander Berge (16), Alex Iwobi (17), Harry Wilson (8), Emile Smith Rowe (32), Samuel Chukwueze (19), Raúl Jiménez (7)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Nathaniel Clyne (17), Adam Wharton (20), Daichi Kamada (18), Tyrick Mitchell (3), Eddie Nketiah (9), Yéremy Pino (10), Jean-Philippe Mateta (14)


| Thay người | |||
| 68’ | Emile Smith Rowe Kevin | 65’ | Edward Nketiah Jefferson Lerma |
| 76’ | Sander Berge Saša Lukić | 66’ | Jean-Philippe Mateta Christantus Uche |
| 76’ | Samuel Chukwueze Joshua King | 77’ | Nathaniel Clyne Jaydee Canvot |
| 88’ | Harry Wilson Tom Cairney | 90’ | Yeremy Pino Justin Devenny |
| 89’ | Alex Iwobi Adama Traoré | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Lecomte | Borna Sosa | ||
Jorge Cuenca | Remi Matthews | ||
Issa Diop | Walter Benítez | ||
Tom Cairney | Jaydee Canvot | ||
Saša Lukić | Christantus Uche | ||
Joshua King | Will Hughes | ||
Adama Traoré | Romain Esse | ||
Jonah Kusi Asare | Justin Devenny | ||
Kevin | Jefferson Lerma | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Antonee Robinson Chấn thương đầu gối | Daniel Muñoz Chấn thương đầu gối | ||
Ryan Sessegnon Chấn thương gân kheo | Caleb Kporha Đau lưng | ||
Rodrigo Muniz Chấn thương gân kheo | Chadi Riad Chấn thương đầu gối | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | |||
Ismaila Sarr Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
