Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Eljif Elmas 1 | |
Koni De Winter 32 | |
Mateo Retegui 33 | |
Mattia Bani (Kiến tạo: Koni De Winter) 40 | |
Matteo Politano (Thay: Eljif Elmas) 46 | |
Mateo Retegui (Kiến tạo: Kevin Strootman) 56 | |
Giacomo Raspadori (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa) 58 | |
Mathias Olivera (Thay: Mario Rui) 58 | |
Ruslan Malinovsky (Thay: Stefano Sabelli) 74 | |
Jens-Lys Cajuste (Thay: Stanislav Lobotka) 74 | |
Milan Badelj 75 | |
Giacomo Raspadori (Kiến tạo: Jens-Lys Cajuste) 76 | |
Morten Thorsby (Thay: Kevin Strootman) 77 | |
Jens-Lys Cajuste 78 | |
Matteo Politano (Kiến tạo: Piotr Zielinski) 84 | |
Alessio Zerbin (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 89 | |
Johan Vasquez (Thay: Aaron Caricol) 90 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Napoli


Diễn biến Genoa vs Napoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Genoa: 34%, SSC Napoli: 66%.
Giacomo Raspadori của SSC Napoli bị phạt việt vị.
Victor Osimhen giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Koni De Winter
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Những pha bóng bằng tay của Alessio Zerbin.
Koni De Winter của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Genoa: 34%, SSC Napoli: 66%.
Josep Martinez của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
SSC Napoli bắt đầu phản công.
Juan Jesus thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Ruslan Malinovsky giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jens-Lys Cajuste
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Ruslan Malinovsky dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Leo Oestigard giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ruslan Malinovsky
Morten Thorsby giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Mathias Olivera
Quả phát bóng lên cho Genoa.
Đội hình xuất phát Genoa vs Napoli
Genoa (4-4-2): Josep Martínez (1), Koni De Winter (4), Mattia Bani (13), Radu Matei Dragusin (5), Aaron Martin (3), Stefano Sabelli (20), Milan Badelj (47), Kevin Strootman (8), Morten Frendrup (32), Albert Gudmundsson (11), Mateo Retegui (19)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Ostigard (5), Juan Jesus (5), Mario Rui (6), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Eljif Elmas (7), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)


| Thay người | |||
| 74’ | Stefano Sabelli Ruslan Malinovskyi | 46’ | Eljif Elmas Matteo Politano |
| 77’ | Kevin Strootman Morten Thorsby | 58’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Giacomo Raspadori |
| 90’ | Aaron Caricol Johan Vasquez | 58’ | Mario Rui Mathias Olivera |
| 74’ | Stanislav Lobotka Jens-Lys Cajuste | ||
| 89’ | Khvicha Kvaratskhelia Alessio Zerbin | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
George Puscas | Giacomo Raspadori | ||
Caleb Ekuban | Amir Rrahmani | ||
Berkan Kutlu | Alessio Zerbin | ||
Filip Jagiello | Matteo Politano | ||
Morten Thorsby | Giovanni Simeone | ||
Ridgeciano Haps | Gianluca Gaetano | ||
Silvan Hefti | Jesper Lindstrom | ||
Ruslan Malinovskyi | Jens-Lys Cajuste | ||
Nicola Leali | Alessandro Zanoli | ||
Daniele Sommariva | Mathias Olivera | ||
Johan Vasquez | Natan | ||
Alan Matturro Romero | Hubert Idasiak | ||
Nikita Contini | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
