Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Espanyol đã kịp giành chiến thắng.
Kiko 21 | |
Omar El Hilali 28 | |
Domingos Duarte 33 | |
Djene 43 | |
Alex Sancris 51 | |
Leandro Cabrera (Kiến tạo: Edu Exposito) 53 | |
Alex Sancris 54 | |
Borja Mayoral (Thay: Adrian Liso) 55 | |
Coba da Costa (Thay: Alex Sancris) 56 | |
Abu Kamara (Thay: Kiko) 56 | |
Juanmi (Thay: Domingos Duarte) 67 | |
Charles Pickel (Thay: Kike Garcia) 69 | |
Ruben Sanchez (Thay: Jofre Carreras) 69 | |
Pol Lozano (Thay: Edu Exposito) 78 | |
Javier Munoz (Thay: Mario Martin) 81 | |
Abu Kamara 85 | |
Miguel Rubio (Thay: Pere Milla) 90 |
Thống kê trận đấu Getafe vs Espanyol


Diễn biến Getafe vs Espanyol
Leandro Cabrera của Espanyol là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Getafe: 56%, Espanyol: 44%.
Diego Rico không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Getafe: 55%, Espanyol: 45%.
Phát bóng lên cho Getafe.
Đôi tay an toàn của Marko Dmitrovic khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Diego Rico tạt bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Mauro Arambarri vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Marko Dmitrovic đã sẵn sàng để cứu thua.
Cú sút của Mauro Arambarri bị chặn lại.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một cầu thủ của Getafe thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Getafe đang kiểm soát bóng.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Espanyol bắt đầu một pha phản công.
Carlos Romero giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Getafe đang kiểm soát bóng.
Diego Rico bị phạt vì đẩy Ruben Sanchez.
Đội hình xuất phát Getafe vs Espanyol
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Kiko Femenía (17), Abdel Abqar (3), Domingos Duarte (22), Diego Rico (16), Juan Iglesias (21), Djené (2), Mauro Arambarri (8), Alejandro San Cristobal Sanchez (18), Adrian Liso (23), Mario Martín (6)
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Jofre Carreras (17), Urko González (4), Edu Exposito (8), Pere Milla (11), Roberto Fernandez (9), Kike García (19)


| Thay người | |||
| 55’ | Adrian Liso Borja Mayoral | 69’ | Kike Garcia Charles Pickel |
| 56’ | Kiko Abu Kamara | 78’ | Edu Exposito Pol Lozano |
| 56’ | Alex Sancris Coba Gomes Da Costa | 90’ | Pere Milla Miguel Rubio |
| 67’ | Domingos Duarte Juanmi | ||
| 81’ | Mario Martin Javi Muñoz | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Borja Mayoral | Angel Fortuno | ||
Javi Muñoz | Llorenc Serred | ||
Allan Nyom | Ruben Sanchez | ||
Jiri Letacek | Jose Salinas | ||
Yvan Neyou | Miguel Rubio | ||
Lucas Laso | Clemens Riedel | ||
Jorge Montes Garcia | Charles Pickel | ||
Hugo Solozabal | Javier Hernandez | ||
Juanmi | Luca Koleosho | ||
Abu Kamara | Antoniu Roca | ||
Coba Gomes Da Costa | Pol Lozano | ||
Joselu Perez | |||
| Tình hình lực lượng | |||
David Cordón Mancha Chấn thương đầu gối | Ramon Terrats Chấn thương gân kheo | ||
Luis Milla Thẻ đỏ trực tiếp | Tyrhys Dolan Không xác định | ||
Javi Puado Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
