Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(VAR check) 8 | |
Steve Rouiller (Kiến tạo: Timothe Cognat) 21 | |
Tim Meyer 28 | |
Samuel Krasniqi (Thay: Samuel Marques) 38 | |
Hassane Imourane (Thay: Tim Meyer) 38 | |
Oscar Clemente (Thay: Nikolas Muci) 39 | |
Jeremy Guillemenot 44 | |
Joel Mall (Thay: Jeremy Frick) 59 | |
Bradley Mazikou 67 | |
David Douline (Thay: Jeremy Guillemenot) 76 | |
Malek Ishuayed (Thay: Giotto Morandi) 82 | |
Samuel Mraz (Thay: Florian Aye) 83 | |
Loris Giandomenico (Thay: Maximilian Ullmann) 86 |
Thống kê trận đấu Grasshopper vs Servette


Diễn biến Grasshopper vs Servette
Maximilian Ullmann rời sân và được thay thế bởi Loris Giandomenico.
Florian Aye rời sân và được thay thế bởi Samuel Mraz.
Giotto Morandi rời sân và được thay thế bởi Malek Ishuayed.
Jeremy Guillemenot rời sân và được thay thế bởi David Douline.
Thẻ vàng cho Bradley Mazikou.
Jeremy Frick rời sân và được thay thế bởi Joel Mall.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Grasshopper được hưởng phạt góc do Lionel Tschudi trao.
Grasshopper thực hiện ném biên ở phần sân của Servette Geneva.
Ném biên cho Servette Geneva.
Thẻ vàng cho Jeremy Guillemenot.
Jeremy Guillemenot (Servette Geneva) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Servette Geneva ở phần sân của Grasshopper.
Bóng an toàn khi Servette Geneva được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Servette Geneva ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Servette Geneva có một quả phát bóng lên.
Nikolas Muci rời sân và được thay thế bởi Oscar Clemente.
Servette Geneva cần cẩn thận. Grasshopper có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát Grasshopper vs Servette
Grasshopper (3-4-3): Justin Pete Hammel (71), Matteo Mantini (16), Abdoulaye Diaby (15), Simone Stroscio (28), Samuel Marques (52), Zvonarek Lovro (14), Tim Meyer (8), Maximilian Ullmann (31), Luke Plange (7), Nikolas Muci (9), Jonathan Asp (10)
Servette (4-3-1-2): Jeremy Frick (32), Bradley Mazikou (18), Steve Rouiller (4), Dylan Bronn (25), Lilian Njoh (14), Miroslav Stevanovic (9), Lamine Fomba (11), Timothe Cognat (8), Giotto Giuseppe Morandi (7), Jeremy Guillemenot (21), Florian Aye (97)


| Thay người | |||
| 38’ | Tim Meyer Hassane Imourane | 59’ | Jeremy Frick Joel Mall |
| 38’ | Samuel Marques Samuel Krasniqi | 76’ | Jeremy Guillemenot David Douline |
| 39’ | Nikolas Muci Oscar Clemente | 82’ | Giotto Morandi Malek Ishuayed |
| 86’ | Maximilian Ullmann Loris Giandomenico | 83’ | Florian Aye Samuel Mraz |
| Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Glaus | Joel Mall | ||
Pantaleo Creti | Anthony Baron | ||
Saulo Decarli | Theo Magnin | ||
Loris Giandomenico | David Douline | ||
Oscar Clemente | Malek Ishuayed | ||
Salifou Diarrassouba | Jamie Atangana | ||
Hassane Imourane | Ablie Jallow | ||
Samuel Krasniqi | Miguel Mardochee | ||
Nico Rissi | Samuel Mraz | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Grasshopper
Thành tích gần đây Servette
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 11 | 1 | 5 | 11 | 34 | T B B T B | |
| 2 | 17 | 10 | 1 | 6 | 13 | 31 | T T H B T | |
| 3 | 16 | 8 | 3 | 5 | 7 | 27 | H B H H T | |
| 4 | 17 | 7 | 6 | 4 | 6 | 27 | H H H T T | |
| 5 | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | H T T H B | |
| 6 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T T B H H | |
| 7 | 17 | 7 | 3 | 7 | -4 | 24 | T H T T H | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 4 | 20 | T H B T H | |
| 9 | 16 | 5 | 4 | 7 | -4 | 19 | B B H H T | |
| 10 | 16 | 4 | 6 | 6 | -1 | 18 | T B H B B | |
| 11 | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | T H B B B | |
| 12 | 17 | 2 | 4 | 11 | -24 | 10 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch