Thẻ vàng cho Nicolai Remberg.
Jens Stage 32 | |
Jens Stage (Kiến tạo: Romano Schmid) 45 | |
Luka Vuskovic 56 | |
Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Rayan Philippe) 59 | |
Miro Muheim (Thay: Aboubaka Soumahoro) 59 | |
Keke Topp 62 | |
Albert Sambi Lokonga (Kiến tạo: Ransford Koenigsdoerffer) 63 | |
Marco Gruell 69 | |
Justin Njinmah (Thay: Keke Topp) 69 | |
Marco Friedl 74 | |
Luka Vuskovic (Kiến tạo: Fabio Vieira) 75 | |
Justin Njinmah (Kiến tạo: Romano Schmid) 78 | |
Victor Okoh Boniface (Thay: Cameron Puertas) 79 | |
Yussuf Poulsen (Thay: Fabio Vieira) 82 | |
Giorgi Gocholeishvili (Thay: Bakery Jatta) 82 | |
Yussuf Poulsen (Kiến tạo: Miro Muheim) 84 | |
Samuel Mbangula (Thay: Marco Gruell) 87 | |
Fabio Balde (Thay: Jean-Luc Dompe) 90 | |
Karim Coulibaly 90+4' | |
Romano Schmid 90+5' | |
Nicolai Remberg 90+7' |
Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Bremen


Diễn biến Hamburger SV vs Bremen
Số lượng khán giả hôm nay là 57000.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Hamburger SV: 54%, Werder Bremen: 46%.
Daniel Heuer Fernandes bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Giorgi Gocholeishvili của Hamburger SV đã đi hơi xa khi kéo ngã Karim Coulibaly.
Nicolas Capaldo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Miro Muheim của Hamburger SV chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mio Backhaus bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Hamburger SV đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ Romano Schmid và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản đối.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Albert Sambi Lokonga từ Hamburger SV phạm lỗi với Amos Pieper.
Hamburger SV đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Karim Coulibaly.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Karim Coulibaly phạm lỗi thô bạo với Giorgi Gocholeishvili.
Hamburger SV thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Victor Okoh Boniface từ Werder Bremen bị bắt việt vị.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jean-Luc Dompe rời sân để được thay thế bởi Fabio Balde trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Bremen
Hamburger SV (3-4-3): Daniel Fernandes (1), Nicolas Capaldo (24), Luka Vuskovic (44), Jordan Torunarigha (25), Bakery Jatta (18), Albert Sambi Lokonga (6), Nicolai Remberg (21), Aboubaka Soumahoro (22), Fábio Vieira (20), Rayan Philippe (14), Jean-Luc Dompe (7)
Bremen (4-2-3-1): Mio Backhaus (30), Yukinari Sugawara (3), Amos Pieper (5), Karim Coulibaly (31), Marco Friedl (32), Senne Lynen (14), Jens Stage (6), Cameron Puertas Castro (18), Romano Schmid (20), Marco Grüll (17), Keke Topp (9)


| Thay người | |||
| 59’ | Aboubaka Soumahoro Miro Muheim | 69’ | Keke Topp Justin Njinmah |
| 59’ | Rayan Philippe Ransford Konigsdorffer | 79’ | Cameron Puertas Victor Boniface |
| 82’ | Fabio Vieira Yussuf Poulsen | 87’ | Marco Gruell Samuel Mbangula |
| 82’ | Bakery Jatta Giorgi Gocholeishvili | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yussuf Poulsen | Karl Hein | ||
Daniel Peretz | Isaac Schmidt | ||
William Mikelbrencis | Leonardo Bittencourt | ||
Guilherme Ramos | Patrice Covic | ||
Giorgi Gocholeishvili | Skelly Alvero | ||
Miro Muheim | Samuel Mbangula | ||
Jonas Meffert | Justin Njinmah | ||
Ransford Konigsdorffer | Victor Boniface | ||
Fabio Baldé | Julian Malatini | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Hannes Hermann Chấn thương mắt cá | Niklas Stark Không xác định | ||
Silvan Hefti Chấn thương cơ | Felix Agu Chấn thương mắt cá | ||
Warmed Omari Chấn thương đầu gối | Maximilian Wöber Chấn thương đùi | ||
Daniel Elfadli Chấn thương háng | Mitchell Weiser Chấn thương dây chằng chéo | ||
Alexander Rossing Lelesiit Không xác định | Olivier Deman Chấn thương mắt cá | ||
Robert Glatzel Chấn thương đùi | Salim Musah Chấn thương đùi | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hamburger SV vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 40 | 37 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | B T H T B | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | T T B B T | |
| 5 | 14 | 8 | 2 | 4 | 9 | 26 | T H T B T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 0 | 24 | T T H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 1 | 5 | -1 | 22 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T B B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B B H H B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | H T B T B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T T H T B | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | H T B H B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | B B H T T | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -9 | 15 | H B T T B | |
| 15 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B T B T B | |
| 16 | 14 | 3 | 2 | 9 | -13 | 11 | B B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | B B T T B | |
| 18 | 13 | 1 | 3 | 9 | -13 | 6 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
