Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Rafik Belghali (Kiến tạo: Daniel Mosquera) 28 | |
Giovane Nascimento 36 | |
Victor Nelsson 45 | |
Sead Kolasinac (Thay: Odilon Kossounou) 46 | |
Gianluca Scamacca (Thay: Nikola Krstovic) 46 | |
Martin Frese 50 | |
Mario Pasalic (Thay: Ederson) 61 | |
Nicola Zalewski (Thay: Davide Zappacosta) 61 | |
Marten de Roon 65 | |
Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere) 70 | |
Antoine Bernede (Kiến tạo: Giovane Nascimento) 72 | |
Amin Sarr (Thay: Daniel Mosquera) 78 | |
(Pen) Gianluca Scamacca 81 | |
Abdou Harroui (Thay: Cheikh Niasse) 88 | |
Daniel Oyegoke (Thay: Giovane Nascimento) 88 | |
Grigoris Kastanos (Thay: Rafik Belghali) 90 | |
Nicolas Valentini (Thay: Martin Frese) 90 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Atalanta


Diễn biến Hellas Verona vs Atalanta
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Verona: 36%, Atalanta: 64%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Grigoris Kastanos của Verona đá ngã Nicola Zalewski.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu phạt đền khi Gianluca Scamacca của Atalanta đá ngã Victor Nelsson.
Isak Hien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội mình.
Atalanta đang kiểm soát bóng.
Phạt góc cho Verona.
Nicola Zalewski thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Lorenzo Montipo bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Isak Hien thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Verona bắt đầu một pha phản công.
Phát bóng lên cho Verona.
Martin Frese rời sân để nhường chỗ cho Nicolas Valentini trong một sự thay đổi chiến thuật.
Rafik Belghali rời sân để nhường chỗ cho Grigoris Kastanos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Unai Nunez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Sead Kolasinac của Atalanta phạm lỗi với Rafik Belghali.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Verona: 37%, Atalanta: 63%.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Atalanta
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Unai Núñez (5), Victor Nelsson (15), Armel Bella-Kotchap (37), Rafik Belghali (7), Cheikh Niasse (36), Al-Musrati (73), Antoine Bernede (24), Martin Frese (3), Giovane (17), Daniel Mosquera (25)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Raoul Bellanova (16), Éderson (13), Marten De Roon (15), Davide Zappacosta (77), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11), Nikola Krstovic (90)


| Thay người | |||
| 78’ | Daniel Mosquera Amin Sarr | 46’ | Odilon Kossounou Sead Kolašinac |
| 88’ | Giovane Nascimento Daniel Oyegoke | 46’ | Nikola Krstovic Gianluca Scamacca |
| 88’ | Cheikh Niasse Abdou Harroui | 61’ | Ederson Mario Pašalić |
| 90’ | Martin Frese Nicolas Valentini | 61’ | Davide Zappacosta Nicola Zalewski |
| 90’ | Rafik Belghali Grigoris Kastanos | 70’ | Charles De Ketelaere Lazar Samardžić |
| Cầu thủ dự bị | |||
Simone Perilli | Francesco Rossi | ||
Giacomo Toniolo | Marco Sportiello | ||
Daniel Oyegoke | Sead Kolašinac | ||
Nicolas Valentini | Giorgio Scalvini | ||
Tobias Slotsager | Lorenzo Bernasconi | ||
Enzo Ebosse | Honest Ahanor | ||
Fallou Cham | Yunus Musah | ||
Yellu Santiago | Mario Pašalić | ||
Grigoris Kastanos | Lazar Samardžić | ||
Abdou Harroui | Marco Brescianini | ||
Amin Sarr | Nicola Zalewski | ||
Gift Orban | Gianluca Scamacca | ||
Junior Ajayi | Daniel Maldini | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Domagoj Bradaric Chấn thương đùi | Mitchel Bakker Không xác định | ||
Roberto Gagliardini Kỷ luật | Kamaldeen Sulemana Chấn thương cơ | ||
Jean Akpa Va chạm | |||
Tomáš Suslov Chấn thương dây chằng chéo | |||
Suat Serdar Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
