Đến đây thôi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Neville Ogidi Nwankwo 27 | |
Jan Zamburek 32 | |
Tyrese Noslin (Thay: Devon Koswal) 46 | |
Jizz Hornkamp 54 | |
Thomas Bruns (Thay: Jan Zamburek) 65 | |
Yvandro Borges Sanches (Thay: Tristan van Gilst) 65 | |
Milan Zonneveld (Thay: Soufiane Hetli) 65 | |
Milan Zonneveld (Kiến tạo: Jeff Hardeveld) 67 | |
Mimeirhel Benita (Thay: Mike te Wierik) 72 | |
Mario Engels (Thay: Bryan Limbombe) 72 | |
Dylan Mertens (Thay: Neville Ogidi Nwankwo) 76 | |
Dion Malone (Thay: Patrick Brouwer) 76 | |
Ivan Mesik 84 | |
Tyrese Noslin 85 | |
Adil Lechkar (Thay: Tyrone Owusu) 90 | |
Ivan Mesik (Kiến tạo: Mario Engels) 90+3' |
Thống kê trận đấu Heracles vs Telstar


Diễn biến Heracles vs Telstar
Số lượng khán giả hôm nay là 12046.
Kiểm soát bóng: Heracles: 46%, Telstar: 54%.
Phát bóng lên cho Telstar.
Dylan Mertens từ Telstar cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ajdin Hrustic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Dion Malone của Telstar đá ngã Mario Engels.
Nỗ lực tốt của Jizz Hornkamp khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Trọng tài thổi phạt Danny Bakker từ Telstar vì phạm lỗi với Ajdin Hrustic
Kiểm soát bóng: Heracles: 46%, Telstar: 54%.
Tyrone Owusu rời sân để nhường chỗ cho Adil Lechkar trong một sự thay đổi chiến thuật.
Walid Ould-Chikh đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Với bàn thắng đó, Heracles đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!
Mario Engels đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ivan Mesik ghi bàn bằng chân phải!
Mario Engels tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Telstar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị tạm dừng.
Mimeirhel Benita từ Heracles cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Heracles vs Telstar
Heracles (4-4-2): Timo Jansink (16), Mike Te Wierik (23), Damon Mirani (4), Alec Van Hoorenbeeck (18), Ivan Mesik (24), Bryan Limbombe (7), Ajdin Hrustic (70), Jan Zamburek (13), Walid Ould Chikh (73), Tristan Van Gilst (17), Jizz Hornkamp (9)
Telstar (3-4-2-1): Ronald Koeman Jr (1), Neville Ogidi Nwankwo (14), Devon Koswal (21), Danny Bakker (6), Jochem Ritmeester Van De Kamp (39), Guus Offerhaus (4), Tyrone Owusu (8), Jeff Hardeveld (2), Nils Rossen (17), Patrick Brouwer (27), Soufiane Hetli (7)


| Thay người | |||
| 65’ | Jan Zamburek Thomas Bruns | 46’ | Devon Koswal Tyrese Noslin |
| 65’ | Tristan van Gilst Yvandro Borges Sanches | 65’ | Soufiane Hetli Milan Zonneveld |
| 72’ | Mike te Wierik Mimeirhel Benita | 76’ | Patrick Brouwer Dion Malone |
| 72’ | Bryan Limbombe Mario Engels | 76’ | Neville Ogidi Nwankwo Dylan Mertens |
| 90’ | Tyrone Owusu Adil Lechkar | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Fabian De Keijzer | Tyrese Noslin | ||
Robin Mantel | Tyrick Bodak | ||
Mimeirhel Benita | Daan Reiziger | ||
Jannes Wieckhoff | Nigel Ogidi Nwankwo | ||
Djevencio Van der Kust | Adil Lechkar | ||
Lorenzo Milani | Dion Malone | ||
Mario Engels | Dylan Mertens | ||
Thomas Bruns | Milan Zonneveld | ||
Yvandro Borges Sanches | Mohamed Hamdaoui | ||
Kay Tejan | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Không xác định | |||
Jeff Reine-Adelaide Chấn thương đầu gối | |||
Sem Scheperman Va chạm | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây Telstar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 14 | 1 | 1 | 30 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 23 | 34 | T B B T T | |
| 3 | 16 | 8 | 4 | 4 | 14 | 28 | T T T T H | |
| 4 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H B B T T | |
| 5 | 16 | 8 | 2 | 6 | 3 | 26 | B H B T T | |
| 6 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | T B B B H | |
| 7 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | T T H H H | |
| 8 | 15 | 5 | 6 | 4 | 3 | 21 | H H H T H | |
| 9 | 15 | 6 | 2 | 7 | -11 | 20 | B B H B T | |
| 10 | 16 | 5 | 4 | 7 | -16 | 19 | T H T B T | |
| 11 | 15 | 4 | 6 | 5 | -1 | 18 | B T B H H | |
| 12 | 16 | 5 | 3 | 8 | -5 | 18 | T H H B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | H B T B B | |
| 14 | 15 | 5 | 1 | 9 | -12 | 16 | H B T T B | |
| 15 | 16 | 3 | 5 | 8 | -11 | 14 | T H B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 2 | 10 | -15 | 14 | T T H H B | |
| 17 | 15 | 3 | 3 | 9 | -9 | 12 | T B B B B | |
| 18 | 16 | 2 | 6 | 8 | -8 | 12 | H H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch