Số người tham dự hôm nay là 40481.
Daniel-Kofi Kyereh (Kiến tạo: Ritsu Doan) 22 | |
(Pen) Dodi Lukebakio 34 | |
Agustin Paita 43 | |
Jonjoe Kenny 49 | |
Marco Richter (Thay: Chidera Ejuke) 58 | |
Suat Serdar (Kiến tạo: Marco Richter) 61 | |
Nils Petersen (Thay: Michael Gregoritsch) 70 | |
Kevin Schade (Thay: Vincenzo Grifo) 70 | |
Yannik Keitel (Thay: Maximilian Eggestein) 76 | |
Woo-Yeong Jeong (Thay: Daniel-Kofi Kyereh) 76 | |
Davie Selke (Thay: Stevan Jovetic) 78 | |
Kevin Schade (Kiến tạo: Yannik Keitel) 78 | |
Ritsu Doan 83 | |
Kevin-Prince Boateng (Thay: Suat Serdar) 84 | |
Lucas Hoeler (Thay: Ritsu Doan) 86 |
Thống kê trận đấu Hertha BSC vs Freiburg


Diễn biến Hertha BSC vs Freiburg
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Hertha Berlin: 44%, Freiburg: 56%.
Hertha Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Mark Flekken khi anh ấy bước ra và giành lấy quả bóng
Một cầu thủ của Hertha Berlin thực hiện cú ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Philipp Lienhart giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marvin Plattenhardt của Hertha Berlin đá phạt góc từ cánh phải.
Agustin Paita từ Hertha Berlin nỗ lực nhắm tới mục tiêu
Marvin Plattenhardt từ Hertha Berlin chuyền ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Christian Guenter bị phạt vì đẩy Dodi Lukebakio.
Hertha Berlin đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Hertha Berlin: 44%, Freiburg: 56%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kevin-Prince Boateng từ Hertha Berlin gặp Nicolas Hoefler
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dodi Lukebakio từ Hertha Berlin gặp Christian Guenter
Hertha Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Hertha BSC vs Freiburg
Hertha BSC (4-3-3): Oliver Christensen (1), Jonjoe Kenny (16), Agustin Rogel (3), Marc Kempf (20), Marvin Plattenhardt (21), Lucas Tousart (29), Ivan Sunjic (34), Suat Serdar (8), Dodi Lukebakio (14), Stevan Jovetic (19), Chidera Ejuke (40)
Freiburg (4-2-3-1): Mark Flekken (26), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Daniel-Kofi Kyereh (11), Vincenzo Grifo (32), Michael Gregoritsch (38)


| Thay người | |||
| 58’ | Chidera Ejuke Marco Richter | 70’ | Michael Gregoritsch Nils Petersen |
| 78’ | Stevan Jovetic Davie Selke | 70’ | Vincenzo Grifo Kevin Schade |
| 84’ | Suat Serdar Kevin-Prince Boateng | 76’ | Maximilian Eggestein Yannik Keitel |
| 76’ | Daniel-Kofi Kyereh Woo-yeong Jeong | ||
| 86’ | Ritsu Doan Lucas Holer | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tjark Ernst | Benjamin Uphoff | ||
Marton Dardai | Lucas Holer | ||
Peter Pekarik | Yannik Keitel | ||
Maximilian Mittelstadt | Lukas Kubler | ||
Vladimir Darida | Nils Petersen | ||
Kevin-Prince Boateng | Kevin Schade | ||
Marco Richter | Woo-yeong Jeong | ||
Davie Selke | Keven Schlotterbeck | ||
Wilfried Kanga | Noah Weisshaupt | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hertha BSC vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hertha BSC
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 40 | 37 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | B T H T B | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | T T B B T | |
| 5 | 14 | 8 | 2 | 4 | 9 | 26 | T H T B T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 0 | 24 | T T H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 1 | 5 | -1 | 22 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H T B B T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B B H H B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | H T B T B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T T H T B | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | H T B H B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | B B H T T | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -9 | 15 | H B T T B | |
| 15 | 14 | 4 | 1 | 9 | -11 | 13 | B T B T B | |
| 16 | 14 | 3 | 2 | 9 | -13 | 11 | B B B H T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | B B T T B | |
| 18 | 13 | 1 | 3 | 9 | -13 | 6 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
