Kieron Bowie (VAR check)
16
Pedro Bravo
21
Chris Cadden
25
Franculino (VAR check)
53
Josh Campbell (Thay: Chris Cadden)
59
Denil Castillo (Thay: Valdemar Byskov)
62
Victor Bak (Thay: Paulinho)
63
Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir)
69
Nicky Cadden (Thay: Kieron Bowie)
78
Thody Elie Youan
79
Thody Elie Youan (Thay: Dylan Levitt)
79
Martin Boyle
80
Dario Osorio (Kiến tạo: Denil Castillo)
94
Junior Hoilett (Thay: Jack Iredale)
98
Thibault Klidje (Thay: Martin Boyle)
101
Mads Bech
105+1'
Han-Beom Lee
105+1'
Rocky Bushiri (Kiến tạo: Thody Elie Youan)
105+2'
Junior Brumado (Thay: Pedro Bravo)
106
Edward Chilufya (Thay: Oliver Soerensen)
106
Jamie McGrath
106
Dario Osorio (Thay: Oliver Soerensen)
106
Edward Chilufya (Thay: Dario Osorio)
106
Kanayochukwu Megwa (Thay: Nicky Cadden)
106
Josh Campbell
113
Elias Olafsson (Thay: Jonas Loessl)
118
Junior Brumado (Kiến tạo: Kevin Mbabu)
119
Junior Brumado
120

Thống kê trận đấu Hibernian vs FC Midtjylland

số liệu thống kê
Hibernian
Hibernian
FC Midtjylland
FC Midtjylland
40 Kiểm soát bóng 60
17 Phạm lỗi 12
20 Ném biên 10
6 Việt vị 2
18 Chuyền dài 39
5 Phạt góc 12
4 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 10
4 Sút không trúng đích 12
4 Cú sút bị chặn 9
0 Phản công 2
8 Thủ môn cản phá 3
14 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hibernian vs FC Midtjylland

Tất cả (48)
120+4'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

120+1' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Junior Brumado.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Junior Brumado.

120' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Junior Brumado.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Junior Brumado.

119'

V À A A A O O O - Junior Brumado ghi bàn bằng một cú đá xe đạp! Đó là một bàn thắng tuyệt vời bằng chân phải!

119'

Kevin Mbabu đã kiến tạo cho bàn thắng.

119'

V À A A O O O - Denil Castillo ghi bàn bằng một cú đá xe đạp! Đó là một bàn thắng tuyệt vời bằng chân phải!

118'

Jonas Loessl rời sân để nhường chỗ cho Elias Olafsson trong một sự thay đổi chiến thuật.

113' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Josh Campbell không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Josh Campbell không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

106'

Nicky Cadden rời sân để nhường chỗ cho Kanayochukwu Megwa trong một sự thay người chiến thuật.

106'

Dario Osorio rời sân để nhường chỗ cho Edward Chilufya trong một sự thay người chiến thuật.

106' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jamie McGrath không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jamie McGrath không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.

106'

Oliver Soerensen rời sân để nhường chỗ cho Edward Chilufya trong một sự thay người chiến thuật.

106'

Pedro Bravo rời sân để nhường chỗ cho Junior Brumado trong một sự thay người chiến thuật.

106'

Hiệp hai của thời gian bù giờ đang diễn ra.

105+4'

Hiệp phụ đầu tiên đã kết thúc.

105+2'

Thody Elie Youan đã kiến tạo cho bàn thắng.

105+2' V À A A O O O O - Rocky Bushiri ghi bàn bằng chân trái.

V À A A O O O O - Rocky Bushiri ghi bàn bằng chân trái.

105+2' V À A A O O O - Một cầu thủ của Hibernian ghi bàn trong thời gian bù giờ.

V À A A O O O - Một cầu thủ của Hibernian ghi bàn trong thời gian bù giờ.

105+1' Thẻ vàng cho Mads Bech.

Thẻ vàng cho Mads Bech.

105+1' Thẻ vàng cho Han-Beom Lee.

Thẻ vàng cho Han-Beom Lee.

101'

Martin Boyle rời sân để nhường chỗ cho Thibault Klidje trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Hibernian vs FC Midtjylland

Hibernian (4-3-3): Jordan Smith (13), Warren O'Hora (5), Rocky Bushiri (33), Jack Iredale (15), Jordan Obita (21), Chris Cadden (12), Dylan Levitt (6), Josh Mulligan (20), Martin Boyle (10), Kieron Bowie (9), Jamie McGrath (17)

FC Midtjylland (4-4-2): Jonas Lössl (1), Kevin Mbabu (43), Lee Hanbeom (3), Mads Bech (22), Paulinho (29), Darío Osorio (11), Pedro Bravo (19), Oliver Sorensen (24), Aral Simsir (58), Franculino (7), Valdemar Byskov (20)

Hibernian
Hibernian
4-3-3
13
Jordan Smith
5
Warren O'Hora
33
Rocky Bushiri
15
Jack Iredale
21
Jordan Obita
12
Chris Cadden
6
Dylan Levitt
20
Josh Mulligan
10
Martin Boyle
9
Kieron Bowie
17
Jamie McGrath
20
Valdemar Byskov
7
Franculino
58
Aral Simsir
24
Oliver Sorensen
19
Pedro Bravo
11
Darío Osorio
29
Paulinho
22
Mads Bech
3
Lee Hanbeom
43
Kevin Mbabu
1
Jonas Lössl
FC Midtjylland
FC Midtjylland
4-4-2
Thay người
59’
Chris Cadden
Josh Campbell
62’
Valdemar Byskov
Denil Castillo
78’
Kieron Bowie
Nicky Cadden
63’
Paulinho
Victor Bak
79’
Dylan Levitt
Thody Elie Youan
69’
Aral Simsir
Mikel Gogorza
Cầu thủ dự bị
Raphael Sallinger
Liam Selin
Murray Johnson
Elías Rafn Ólafsson
Marvin Ekpiteta
Adam Gabriel
Kanayochukwu Megwa
Gustav Bjerge
Alasana Manneh
Bilal Konteh
Nicky Cadden
Victor Bak
Jacob MacIntyre
Denil Castillo
Josh Campbell
Sofus Johannesen
Thody Elie Youan
Edward Chilufya
Thibault Klidje
Mikel Gogorza
Junior Hoilett
Junior Brumado
Tình hình lực lượng

Ousmane Diao

Chân bị gãy

Cho Gue-sung

Không xác định

Adam Buksa

Va chạm

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
25/07 - 2025
01/08 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-2

Thành tích gần đây Hibernian

VĐQG Scotland
06/12 - 2025
30/11 - 2025
26/11 - 2025
22/11 - 2025
09/11 - 2025
01/11 - 2025
30/10 - 2025
26/10 - 2025
18/10 - 2025
04/10 - 2025

Thành tích gần đây FC Midtjylland

Cúp quốc gia Đan Mạch
15/12 - 2025
Europa League
12/12 - 2025
VĐQG Đan Mạch
07/12 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
05/12 - 2025
VĐQG Đan Mạch
30/11 - 2025
Europa League
28/11 - 2025
VĐQG Đan Mạch
24/11 - 2025
09/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
VĐQG Đan Mạch
04/11 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LyonLyon65011015
2FC MidtjyllandFC Midtjylland6501815
3Aston VillaAston Villa6501615
4Real BetisReal Betis6420714
5FreiburgFreiburg6420614
6FerencvarosFerencvaros6420514
7SC BragaSC Braga6411513
8FC PortoFC Porto6411413
9StuttgartStuttgart6402712
10AS RomaAS Roma6402512
11Nottingham ForestNottingham Forest6321511
12FenerbahçeFenerbahçe6321411
13BolognaBologna6321411
14Viktoria PlzenViktoria Plzen6240410
15PanathinaikosPanathinaikos6312210
16GenkGenk6312110
17Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6312010
18PAOK FCPAOK FC623139
19Celta VigoCelta Vigo630339
20LilleLille630339
21Young BoysYoung Boys6303-49
22BrannBrann6222-18
23LudogoretsLudogorets6213-37
24CelticCeltic6213-47
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6213-57
26BaselBasel6204-16
27FCSBFCSB6204-46
28Go Ahead EaglesGo Ahead Eagles6204-66
29Sturm GrazSturm Graz6114-44
30FeyenoordFeyenoord6105-63
31FC SalzburgFC Salzburg6105-63
32FC UtrechtFC Utrecht6015-61
33RangersRangers6015-81
34Malmo FFMalmo FF6015-91
35Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6015-161
36NiceNice6006-90
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa League

Xem thêm
top-arrow