Francesco Acerbi từ Inter là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Lautaro Martinez (Kiến tạo: Luis Henrique) 11 | |
Anastasios Douvikas (Thay: Alvaro Morata) 32 | |
Maximo Perrone 44 | |
Diego Carlos 45+2' | |
Mergim Vojvoda (Thay: Stefan Posch) 46 | |
Assane Diao (Thay: Jayden Addai) 46 | |
Marcus Thuram (Kiến tạo: Francesco Acerbi) 59 | |
Henrikh Mkhitaryan (Thay: Piotr Zielinski) 71 | |
Carlos Augusto (Thay: Luis Henrique) 77 | |
Francesco Pio Esposito (Thay: Marcus Thuram) 77 | |
Hakan Calhanoglu 81 | |
Maxence Caqueret (Thay: Maximo Perrone) 82 | |
Nicolas-Gerrit Kuehn (Thay: Jesus Rodriguez) 82 | |
Petar Sucic (Thay: Lautaro Martinez) 85 | |
Andy Diouf (Thay: Nicolo Barella) 85 | |
Carlos Augusto (Kiến tạo: Federico Dimarco) 86 | |
Manuel Akanji 88 |
Thống kê trận đấu Inter vs Como 1907


Diễn biến Inter vs Como 1907
Federico Dimarco của Inter là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Inter giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Inter: 42%, Como: 58%.
Diego Carlos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Inter.
Cơ hội đến với Lucas Da Cunha từ Como nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Quả tạt của Mergim Vojvoda từ Como thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Carlos Augusto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Como có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Inter đang kiểm soát bóng.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Como thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Como đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Inter bắt đầu một pha phản công.
Hakan Calhanoglu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Como có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Como thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Inter vs Como 1907
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Manuel Akanji (25), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Luis Henrique (11), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Piotr Zieliński (7), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)
Como 1907 (4-2-3-1): Jean Butez (1), Stefan Posch (27), Jacobo Ramón (14), Diego Carlos (34), Alex Valle (3), Máximo Perrone (23), Lucas Da Cunha (33), Jayden Addai (42), Nico Paz (10), Jesus Rodriguez Caraballo (17), Álvaro Morata (7)


| Thay người | |||
| 71’ | Piotr Zielinski Henrikh Mkhitaryan | 32’ | Alvaro Morata Anastasios Douvikas |
| 77’ | Luis Henrique Carlos Augusto | 46’ | Jayden Addai Assane Diao |
| 77’ | Marcus Thuram Francesco Pio Esposito | 46’ | Stefan Posch Mergim Vojvoda |
| 85’ | Nicolo Barella Andy Diouf | 82’ | Maximo Perrone Maxence Caqueret |
| 85’ | Lautaro Martinez Petar Sučić | 82’ | Jesus Rodriguez Nicolas Kuhn |
| Cầu thủ dự bị | |||
Andy Diouf | Mauro Vigorito | ||
Henrikh Mkhitaryan | Nikola Cavlina | ||
Josep Martínez | Marc Kempf | ||
Alain Taho | Ivan Smolcic | ||
Stefan de Vrij | Ignace Van Der Brempt | ||
Carlos Augusto | Maxence Caqueret | ||
Yann Bisseck | Martin Baturina | ||
Matteo Cocchi | Nicolas Kuhn | ||
Yvan Maye | Assane Diao | ||
Petar Sučić | Alberto Cerri | ||
Davide Frattesi | Alberto Moreno | ||
Ange Bonny | Mergim Vojvoda | ||
Francesco Pio Esposito | Anastasios Douvikas | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Raffaele Di Gennaro Không xác định | Alberto Dossena Chấn thương đầu gối | ||
Tomas Palacios Chấn thương đùi | Edoardo Goldaniga Chấn thương cơ | ||
Denzel Dumfries Chấn thương mắt cá | Sergi Roberto Chấn thương đùi | ||
Matteo Darmian Chấn thương bắp chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Como 1907
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Como 1907
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
