Ném biên cao trên sân cho Basaksehir ở Istanbul.
Amine Harit 17 | |
Kerem Akturkoglu (Thay: Nelson Semedo) 20 | |
Edson Alvarez 29 | |
Abbosbek Fayzullaev 46 | |
Levent Mercan 52 | |
Youssef En-Nesyri (Thay: Jhon Duran) 57 | |
Archie Brown (Thay: Levent Mercan) 57 | |
Nene Dorgeles (Thay: Talisca) 57 | |
Milan Skriniar (Kiến tạo: Marco Asensio) 64 | |
Bertug Yildirim (Thay: Abbosbek Fayzullaev) 71 | |
Archie Brown 73 | |
Ivan Brnic (Thay: Nuno Da Costa) 78 | |
Ismail Yuksek (Thay: Fred) 78 | |
Bertug Yildirim (Kiến tạo: Olivier Kemen) 81 | |
Onur Ergun (Thay: Umut Gunes) 85 | |
Festy Ebosele (Thay: Omer Ali Sahiner) 85 |
Thống kê trận đấu İstanbul Başakşehir vs Fenerbahçe


Diễn biến İstanbul Başakşehir vs Fenerbahçe
Basaksehir được hưởng một quả phạt góc do Adnan Deniz Kayatepe trao.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân của Fenerbahce.
Ném biên cho Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Bóng đi ra ngoài sân và Basaksehir được hưởng một quả phát bóng lên.
Edson Alvarez của Fenerbahce thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Đội khách ở Istanbul được hưởng một quả phát bóng lên.
Basaksehir được hưởng một quả phạt góc.
Adnan Deniz Kayatepe trao cho Fenerbahce một quả phát bóng lên.
Basaksehir được hưởng một quả phạt góc do Adnan Deniz Kayatepe trao.
Đội chủ nhà ở Istanbul được hưởng một quả phát bóng lên.
Onur Ergun vào sân thay cho Umut Gunes bên phía đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Omer Ali Sahiner bằng Festy Ebosele.
Fenerbahce thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.
Adnan Deniz Kayatepe chỉ định một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Basaksehir được hưởng một quả đá phạt.
Basaksehir có một quả phát bóng lên.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Olivier Kemen để tạo nên bàn thắng.
V À A A O O O! Bertug Yildirim (Basaksehir) cân bằng tỷ số 1-1 bằng một cú đánh đầu.
Đội hình xuất phát İstanbul Başakşehir vs Fenerbahçe
İstanbul Başakşehir (4-2-3-1): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Christopher Operi (21), Olivier Kemen (8), Umut Güneş (20), Abbosbek Fayzullaev (11), Amine Harit (25), Ömer Ali Şahine (42), Eldor Shomurodov (14), Nuno Da Costa (10)
Fenerbahçe (4-2-3-1): Ederson (31), Nélson Semedo (27), Milan Škriniar (37), Yigit Efe Demir (14), Levent Mercan (22), Edson Álvarez (11), Fred (7), Talisca (94), Oguz Aydin (70), Marco Asensio (21), Jhon Durán (10)


| Thay người | |||
| 71’ | Abbosbek Fayzullaev Bertuğ Yıldırım | 20’ | Nelson Semedo Kerem Aktürkoğlu |
| 78’ | Nuno Da Costa Ivan Brnic | 57’ | Levent Mercan Archie Brown |
| 85’ | Omer Ali Sahiner Festy Ebosele | 57’ | Talisca Nene Dorgeles |
| 85’ | Umut Gunes Onur Ergun | 57’ | Jhon Duran Youssef En-Nesyri |
| 78’ | Fred İsmail Yüksek | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Festy Ebosele | Kerem Aktürkoğlu | ||
Ömer Beyaz | Sebastian Szymański | ||
Onur Ergun | Bartug Elmaz | ||
Berat Özdemir | Rodrigo Becão | ||
Hamza Güreler | Mert Müldür | ||
Ivan Brnic | Archie Brown | ||
Jakub Kaluzinski | Nene Dorgeles | ||
Dogan Alemdar | Youssef En-Nesyri | ||
Miguel Crespo | Tarık Çetin | ||
Bertuğ Yıldırım | İsmail Yüksek | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây İstanbul Başakşehir
Thành tích gần đây Fenerbahçe
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 12 | 3 | 1 | 24 | 39 | B T H T T | |
| 2 | 15 | 10 | 4 | 1 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 6 | 0 | 18 | 33 | T T T H H | |
| 4 | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T H T B | |
| 5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | B T H T H | |
| 6 | 15 | 6 | 7 | 2 | 6 | 25 | T T H H B | |
| 7 | 15 | 6 | 5 | 4 | -1 | 23 | H H T B H | |
| 8 | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | 19 | B T H T H | |
| 9 | 16 | 3 | 9 | 4 | -1 | 18 | H B H H H | |
| 10 | 16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | H B B H T | |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | 3 | 17 | T B B T H | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -4 | 16 | B B H B H | |
| 13 | 16 | 4 | 3 | 9 | -4 | 15 | T B B T H | |
| 14 | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B T B H H | |
| 15 | 16 | 4 | 3 | 9 | -14 | 15 | B H B H B | |
| 16 | 16 | 2 | 8 | 6 | -17 | 14 | B B T H H | |
| 17 | 16 | 3 | 4 | 9 | -11 | 13 | B H T H B | |
| 18 | 15 | 2 | 2 | 11 | -16 | 8 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch