Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Santiago Hezze 14 | |
Giulian Biancone 35 | |
Jorginho (Thay: Ricardinho) 46 | |
Valeri Gromyko (Thay: Giorgi Zaria) 46 | |
Azamat Tuyakbayev (Thay: Erkin Tapalov) 62 | |
Mehdi Taremi (Thay: Chiquinho) 62 | |
Gabriel Strefezza (Thay: Daniel Podence) 62 | |
Azamat Tuyakbayev 70 | |
Gelson Martins (Kiến tạo: Mehdi Taremi) 73 | |
Damir Kasabulat (Thay: Olzhas Baybek) 82 | |
Jug Stanojev (Thay: Edmilson Filho) 82 | |
Dani Garcia (Thay: Santiago Hezze) 84 |
Thống kê trận đấu Kairat Almaty vs Olympiacos


Diễn biến Kairat Almaty vs Olympiacos
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Kairat Almaty: 46%, Olympiacos: 54%.
Temirlan Anarbekov từ Kairat Almaty cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Olympiacos đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kairat Almaty thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu bị tạm dừng.
Jorginho đánh đầu về phía khung thành, nhưng Konstantinos Tzolakis đã có mặt để cản phá một cách thoải mái.
Quả tạt của Aleksandr Mrynskiy từ Kairat Almaty đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kairat Almaty đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Kairat Almaty.
Olympiacos thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gabriel Strefezza từ Olympiacos thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Gelson Martins tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Nỗ lực tốt của Gabriel Strefezza khi anh ấy hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Olympiacos đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Kairat Almaty: 45%, Olympiacos: 55%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mehdi Taremi của Olympiacos đá ngã Aleksandr Shirobokov.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Ayoub El Kaabi lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Mehdi Taremi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Đội hình xuất phát Kairat Almaty vs Olympiacos
Kairat Almaty (4-2-3-1): Temirlan Anarbekov (77), Erkin Tapalov (20), Alexandr Shirobokov (25), Egor Sorokin (80), Luís Mata (3), Dan Glazer (18), Olzhas Baybek (17), Aleksandr Mrynskiy (24), Ricardinho (99), Giorgi Zaria (10), Edmilson Filho (26)
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Rodinei (23), Giulian Biancone (4), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Santiago Hezze (32), Christos Mouzakitis (96), Daniel Podence (56), Chiquinho (22), Gelson Martins (10), Ayoub El Kaabi (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Giorgi Zaria Valeri Gromyko | 62’ | Chiquinho Mehdi Taremi |
| 46’ | Ricardinho Jorginho | 62’ | Daniel Podence Gabriel Strefezza |
| 62’ | Erkin Tapalov Azamat Tuyakbaev | 84’ | Santiago Hezze Dani García |
| 82’ | Edmilson Filho Jug Stanojev | ||
| 82’ | Olzhas Baybek Damir Kassabulat | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Danila Buch | Nikolaos Botis | ||
Sherkhan Kalmurza | Georgios Kouraklis | ||
Lev Kurgin | Alexios Kalogeropoulos | ||
Aleksandr Martynovich | Costinha | ||
Adilet Sadybekov | Bruno Onyemaechi | ||
Jug Stanojev | Diogo Nascimento | ||
Azamat Tuyakbaev | Dani García | ||
Valeri Gromyko | Lorenzo Scipioni | ||
Jorginho | Roman Yaremchuk | ||
Damir Kassabulat | Stavros Pnevmonidis | ||
Mehdi Taremi | |||
Gabriel Strefezza | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Aleksandr Zarutskiy Chấn thương đầu gối | Alexandros Paschalakis Không xác định | ||
Ofri Arad Chấn thương đầu gối | Panagiotis Retsos Chấn thương háng | ||
Dastan Satpaev Kỷ luật | |||
Élder Santana Conceição Không xác định | |||
João Paulo da Silva Araujo Chấn thương cơ | |||
Nhận định Kairat Almaty vs Olympiacos
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kairat Almaty
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 15 | ||
| 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | ||
| 4 | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | ||
| 5 | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | ||
| 6 | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | ||
| 7 | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | ||
| 8 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 10 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 10 | ||
| 13 | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | ||
| 14 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 17 | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | ||
| 18 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | ||
| 19 | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | ||
| 20 | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | ||
| 21 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | ||
| 22 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | ||
| 26 | 6 | 1 | 3 | 2 | -5 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -8 | 6 | ||
| 28 | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | ||
| 29 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | ||
| 30 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 31 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 32 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | ||
| 33 | 6 | 0 | 3 | 3 | -9 | 3 | ||
| 34 | 6 | 1 | 0 | 5 | -13 | 3 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
