Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Alberto Mari 34 | |
Dinko Horkas 38 | |
Jose Antonio Caro (Thay: Jonathan Viera) 40 | |
Fernando Medrano 50 | |
Salim El Jebari (Thay: Fernando Medrano) 57 | |
Gonzalo Petit (Thay: Alberto Mari) 57 | |
Ivan Gil (Thay: Pejino) 64 | |
Viti (Thay: Manuel Fuster) 64 | |
Alex Cardero (Thay: Iker Varela) 69 | |
Aaron Martin Luis (Thay: Toni Tamarit) 81 | |
Marvin Park 86 | |
Iker Cordoba 86 | |
Jese (Thay: Milos Lukovic) 88 |
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Mirandes


Diễn biến Las Palmas vs Mirandes
Milos Lukovic rời sân và được thay thế bởi Jese.
Thẻ vàng cho Iker Cordoba.
Thẻ vàng cho Marvin Park.
Toni Tamarit rời sân và được thay thế bởi Aaron Martin Luis.
Iker Varela rời sân và được thay thế bởi Alex Cardero.
Manuel Fuster rời sân và được thay thế bởi Viti.
Pejino rời sân và được thay thế bởi Ivan Gil.
Alberto Mari rời sân và được thay thế bởi Gonzalo Petit.
Fernando Medrano rời sân và được thay thế bởi Salim El Jebari.
Thẻ vàng cho Fernando Medrano.
Thẻ vàng cho Fernando Medrano.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Jonathan Viera rời sân và được thay thế bởi Jose Antonio Caro.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Dinko Horkas nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Dinko Horkas nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Alberto Mari.
Saul Ais Reig ra hiệu cho Mirandes một quả đá phạt.
Saul Ais Reig cho Mirandes một quả phát bóng từ cầu môn.
Pejino của Las Palmas thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Mirandes
Las Palmas (4-4-2): Dinko Horkas (1), Marvin Park (2), Mika Mármol (3), Sergio Barcia (6), Enrique Clemente (5), Manuel Fuster (14), Enzo Loiodice (12), Lorenzo Amatucci (16), Pejiño (24), Milos Lukovic (25), Jonathan Viera (21)
Mirandes (4-4-2): Igor Nikic (1), Toni Tamarit Tamarit (27), Juan Gutierrez (22), Iker Cordoba (24), Fernando Medrano (3), Iker Varela (7), Rafael Bauza (26), Thiago Helguera (6), Pablo Perez (17), Carlos Fernández (10), Alberto Marí (14)


| Thay người | |||
| 40’ | Jonathan Viera Jose Antonio Caro | 57’ | Fernando Medrano Salim El Jebari |
| 64’ | Pejino Ivan Gil | 57’ | Alberto Mari Gonzalo Petit |
| 64’ | Manuel Fuster Viti | 69’ | Iker Varela Alex Cardero |
| 88’ | Milos Lukovic Jese | 81’ | Toni Tamarit Aaron Martin Luis |
| Cầu thủ dự bị | |||
Adri Suarez | Ale Gorrin | ||
Jose Antonio Caro | Ismael Barea | ||
Alex Suárez | Alex Cardero | ||
Marc Cardona | Salim El Jebari | ||
Ivan Gil | Etienne Eto'o | ||
Iñaki | Marino Illescas | ||
Cristian Gutierrez | Aaron Martin Luis | ||
Juanma Herzog | Martín Pascual | ||
Jese | Gonzalo Petit | ||
Jaime Mata | Adrian Pica | ||
Kirian Rodríguez | |||
Viti | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Mirandes
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 3 | 4 | 15 | 36 | ||
| 2 | 18 | 9 | 5 | 4 | 12 | 32 | ||
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 11 | 32 | ||
| 4 | 17 | 8 | 6 | 3 | 8 | 30 | ||
| 5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | ||
| 6 | 18 | 8 | 3 | 7 | -1 | 27 | ||
| 7 | 18 | 7 | 6 | 5 | -1 | 27 | ||
| 8 | 17 | 7 | 4 | 6 | 5 | 25 | ||
| 9 | 17 | 7 | 4 | 6 | -3 | 25 | ||
| 10 | 18 | 6 | 6 | 6 | 4 | 24 | ||
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | ||
| 12 | 18 | 7 | 2 | 9 | -4 | 23 | ||
| 13 | 17 | 6 | 4 | 7 | -4 | 22 | ||
| 14 | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | ||
| 15 | 18 | 6 | 3 | 9 | 0 | 21 | ||
| 16 | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 | ||
| 17 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | ||
| 18 | 18 | 4 | 8 | 6 | -2 | 20 | ||
| 19 | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 20 | ||
| 20 | 18 | 4 | 6 | 8 | -6 | 18 | ||
| 21 | 17 | 4 | 4 | 9 | -9 | 16 | ||
| 22 | 18 | 4 | 4 | 10 | -14 | 16 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch