Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Nuno Tavares 20 | |
Nikola Moro 30 | |
Gustav Isaksen 38 | |
Lorenzo De Silvestri (Thay: Nicolo Casale) 39 | |
Jens Odgaard 40 | |
Manuel Lazzari (Thay: Nuno Tavares) 46 | |
Matteo Cancellieri (Thay: Gustav Isaksen) 46 | |
Nicolo Cambiaghi 49 | |
Tijjani Noslin (Thay: Valentin Castellanos) 59 | |
Lewis Ferguson (Thay: Nikola Moro) 64 | |
Federico Bernardeschi (Thay: Riccardo Orsolini) 64 | |
Jonathan Rowe (Thay: Nicolo Cambiaghi) 65 | |
Manuel Lazzari 67 | |
Fisayo Dele-Bashiru (Thay: Danilo Cataldi) 75 | |
Mario Gila 78 | |
Mario Gila 78 | |
Mario Gila 79 | |
Patric (Thay: Toma Basic) 80 | |
Juan Miranda 84 | |
Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro) 84 |
Thống kê trận đấu Lazio vs Bologna


Diễn biến Lazio vs Bologna
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lazio: 47%, Bologna: 53%.
Lorenzo De Silvestri từ Bologna cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tommaso Pobega của Bologna phạm lỗi với Matteo Guendouzi.
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tommaso Pobega của Bologna phạm lỗi với Mattia Zaccagni nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Alessio Romagnoli của Lazio cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matteo Cancellieri thắng trong pha không chiến với Jonathan Rowe.
Phát bóng lên cho Lazio.
Lewis Ferguson không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tommaso Pobega thắng trong pha không chiến với Tijjani Noslin.
Pha vào bóng nguy hiểm của Lorenzo De Silvestri từ Bologna. Matteo Cancellieri là người bị phạm lỗi.
Juan Miranda đưa bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Patric của Lazio cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alessio Romagnoli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tijjani Noslin thắng trong pha không chiến với Lewis Ferguson.
Jens Odgaard của Bologna bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Lazio vs Bologna
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (17), Matteo Guendouzi (8), Danilo Cataldi (32), Toma Bašić (26), Gustav Isaksen (18), Valentín Castellanos (11), Mattia Zaccagni (10)
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (13), Nadir Zortea (20), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Nicolò Casale (16), Juan Miranda (33), Tommaso Pobega (4), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Nuno Tavares Manuel Lazzari | 39’ | Nicolo Casale Lorenzo De Silvestri |
| 46’ | Gustav Isaksen Matteo Cancellieri | 64’ | Nikola Moro Lewis Ferguson |
| 59’ | Valentin Castellanos Tijjani Noslin | 64’ | Riccardo Orsolini Federico Bernardeschi |
| 75’ | Danilo Cataldi Fisayo Dele-Bashiru | 65’ | Nicolo Cambiaghi Jonathan Rowe |
| 80’ | Toma Basic Patric | 84’ | Santiago Castro Thijs Dallinga |
| Cầu thủ dự bị | |||
Christos Mandas | Massimo Pessina | ||
Alessio Furlanetto | Matteo Franceschelli | ||
Patric | Emil Holm | ||
Oliver Provstgaard | Charalampos Lykogiannis | ||
Matías Vecino | Jhon Lucumí | ||
Fisayo Dele-Bashiru | Lorenzo De Silvestri | ||
Reda Belahyane | Lewis Ferguson | ||
Manuel Lazzari | Sulemana | ||
Pedro | Giovanni Fabbian | ||
Tijjani Noslin | Federico Bernardeschi | ||
Boulaye Dia | Jonathan Rowe | ||
Matteo Cancellieri | Ciro Immobile | ||
Thijs Dallinga | |||
Benjamin Dominguez | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Luca Pellegrini Không xác định | Łukasz Skorupski Chấn thương đùi | ||
Samuel Gigot Chấn thương mắt cá | Martin Vitík Chấn thương cơ | ||
Nicolò Rovella Chấn thương háng | Remo Freuler Chấn thương vai | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
