Persib Bandung được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Lion City Sailors.
Lennart Thy 9 | |
Frans Putros 11 | |
Andrew Jung 56 | |
Maxime Lestienne (Thay: Rui Pires) 61 | |
Hami Syahin (Thay: Akram Azman) 61 | |
Shawal Anuar 62 | |
Saddil Ramdani (Thay: Rosebergne da Silva) 63 | |
Luciano Guaycochea (Thay: Beckham Putra Nugraha) 64 | |
Ramon de Andrade Souza (Thay: Andrew Jung) 64 | |
Anderson Lopes 71 | |
Federico Barba (Thay: Marc Anthony Klok) 89 | |
Abdul Rasaq (Thay: Shawal Anuar) 89 | |
Willian Moreira da Silva Marcilio (Thay: Frans Putros) 89 | |
Federico Barba (Thay: Eliano Reijnders) 89 | |
Willian Moreira da Silva Marcilio (Thay: Marc Anthony Klok) 89 | |
Federico Barba (Thay: Frans Putros) 89 |
Thống kê trận đấu Lion City Sailors FC vs Persib Bandung


Diễn biến Lion City Sailors FC vs Persib Bandung
Maxime Lestienne (Lion City Sailors) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Lion City Sailors được hưởng quả ném biên ở phần sân của Persib Bandung.
Đội chủ nhà ở Singapore City được hưởng một quả phát bóng lên.
Luciano Guaycochea của Persib Bandung bứt phá tại Sân vận động Bishan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ammar Ebrahim Hasan Mahfoodh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Persib Bandung ở phần sân nhà.
Lion City Sailors được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ammar Ebrahim Hasan Mahfoodh trao cho Lion City Sailors một quả phát bóng lên.
Willian Moreira da Silva Marcilio của Persib Bandung có cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Persib Bandung được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Persib Bandung cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Lion City Sailors.
Federico Barba vào thay cho Frans Putros của đội khách.
Federico Barba vào thay cho Eliano Reijnders của đội khách.
Willian Moreira da Silva Marcilio vào sân thay cho Marc Anthony Klok của Persib Bandung.
Willian Moreira da Silva Marcilio thay thế Frans Putros cho đội khách.
Federico Barba vào sân thay cho Marc Anthony Klok của Persib Bandung.
Aleksandar Rankovic thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Sân vận động Bishan với Abdul Rasaq thay Shawal Anuar.
Bóng đi ra ngoài sân và Lion City Sailors được hưởng một quả phát bóng lên.
Persib Bandung được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Persib Bandung được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Lion City Sailors được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Lion City Sailors FC vs Persib Bandung
Lion City Sailors FC: Ivan Susak (25), Diogo Costa (29), Toni Datkovic (4), Lionel Tan Han Wei (5), Tsiy William Ndenge (6), Rui Pires (8), Ui-young Song (15), Akram Azman (30), Anderson Lopes (18), Lennart Thy (9), Shawal Anuar (7)
Persib Bandung: Teja Paku Alam (14), Julio Cesar De Freitas Filho (4), Patricio Matricardi (48), Frans Putros (55), Beckham Putra Nugraha (7), Marc Anthony Klok (23), Thom Haye (33), Rosebergne da Silva (97), Eliano Reijnders (2), Andrew Jung (90), Uilliam Barros Pereira (94)
| Thay người | |||
| 61’ | Akram Azman Hami Syahin | 63’ | Rosebergne da Silva Saddil Ramdani |
| 61’ | Rui Pires Maxime Lestienne | 64’ | Beckham Putra Nugraha Luciano Guaycochea |
| 89’ | Shawal Anuar Abdul Rasaq | 64’ | Andrew Jung Ramon de Andrade Souza |
| 89’ | Marc Anthony Klok Willian Moreira da Silva Marcilio | ||
| 89’ | Frans Putros Federico Barba | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Izwan Mahbud | Adam Przybek | ||
Hafiz Nor | Kakang Rudianto | ||
Adib Nur Hakim | Robi Darwis | ||
Hami Syahin | Luciano Guaycochea | ||
Maxime Lestienne | Willian Moreira da Silva Marcilio | ||
Zulqarnaen Suzliman | Febri Haryadi | ||
Nur Adam Abdullah | Alfeandra Dewangga | ||
Christopher Van Huizen | Hamra Hehanusa | ||
Abdul Rasaq | Rezaldi Hehanusa | ||
Saddil Ramdani | |||
Federico Barba | |||
Ramon de Andrade Souza | |||
Nhận định Lion City Sailors FC vs Persib Bandung
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lion City Sailors FC
Thành tích gần đây Persib Bandung
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | ||
| 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | ||
| 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | ||
| 4 | 5 | 0 | 4 | 1 | -2 | 4 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | ||
| 3 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 18 | ||
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 9 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -28 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -8 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | ||
| 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | ||
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | ||
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
