Trực tiếp kết quả Liverpool vs Napoli hôm nay 28-11-2019

Giải Champions League - Th 5, 28/11

Kết thúc
T5, 03:00 28/11/2019
- Champions League
Anfield
 
Tổng quan Diễn biến Đội hình Nhận định Thống kê Đối đầu Tin tức BXH
Dries Mertens (Kiến tạo: Giovanni Di Lorenzo)
21
Dejan Lovren (Kiến tạo: James Milner)
65
Andrew Robertson
90
Kalidou Koulibaly
90
Allan
90

Tổng thuật Liverpool vs Napoli

Dù được thi đấu trên sân nhà Anfield, nhưng Liverpool không thể tạo ra thế trận lấn lướt bởi Napoli chủ động kéo thấp đội hình chơi phòng ngự.

Khó khăn càng trở nên rõ ràng hơn với đại diện nước Anh, khi "máy quét" ở giữa sân Fabinho dính chấn thương phải rời sân ngay phút 19. Chỉ 2 phút sau, sự thiếu hụt này đã khiến Liverpool phải nhận bàn thua.
Thong so tran dau Liverpool 1-1 Napoli
Thông số trận đấu Liverpool 1-1 Napoli

Nhận đường chuyền chuẩn xác của hậu vệ Giovanni Di Lorenzo, Dries Mertens phá bẫy việt vị thành công thoát xuống sút bóng chéo góc hạ gục thủ thành Allison Becker mở tỷ số trận đấu.

Ở quãng thời gian còn lại của hiệp 1, Liverpool cố gắng tăng tốc tìm bàn gỡ, song tỏ ra bất lực trước sự chắc chắn của hàng thủ đội khách.

Sang hiệp 2, sự chủ động vẫn thuộc về Liverpool. Họ tấn công dồn dập và đến phút 65, những nỗ lực không biết mệt mỏi của "Lữ đoàn đỏ" đã được đền đáp bằng bàn gỡ từ cú đánh đầu dũng mãnh của trung vệ Dejan Lovren.

Hừng hực khí thế sau bàn gỡ, Liverpool bóp nghẹt Napoli, tạo ra hàng tá cơ hội nguy hiểm nhưng đáng tiếc không tận dụng thành công. Chung cuộc, Liverpool chấp nhận trận hòa 1-1 với Napoli.

Với kết quả này cộng thêm RB Salzburg đã hạ Genk 4-1, bảng E chưa xác định được tấm vé đi tiếp nên phải chờ đến lượt trận cuối cùng. Khó khăn sẽ chờ đợi Liverpool bởi họ sẽ làm khách trước chính Salzburg ở lượt cuối, trong khi Napoli chỉ phải chạm trán đội đã bị loại Genk.
Xep hang tai bang E Champions League 2019/20 sau 5 luot tran
Xếp hạng tại bảng E Champions League 2019/20 sau 5 lượt trận
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU:
Liverpool (4-3-3): Alisson – Gomez, Van Dijk, Lovren, Robertson – Milner, Fabinho, Henderson – Salah, Firmino, Mane
Dự bị: Adrian, Wijnaldum, Oxlade-Chamberlain, Lallana, Shaqiri, Origi, Alexander-Arnold

Napoli (4-4-2): Meret – Rui, Manolas, Koulibaly, Maksimovic – Zielinski, Ruiz, Allan, Di Lorenzo – Mertens, Lozano
Dự bị: Ospina, Luperto, ELmas, Gaetano, Callejon, Llorente, Amin

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
18/09 - 2018
18/09 - 2019
28/11 - 2019
28/11 - 2019
08/09 - 2022
02/11 - 2022

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
13/12 - 2025
Champions League
10/12 - 2025
H1: 0-0
Premier League
07/12 - 2025
04/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
H1: 1-1
Premier League
22/11 - 2025
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025

Thành tích gần đây Napoli

Serie A
14/12 - 2025
H1: 0-0
Champions League
11/12 - 2025
H1: 1-0
Serie A
08/12 - 2025
H1: 1-0
Coppa Italia
04/12 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 9-8
Serie A
01/12 - 2025
H1: 0-1
Champions League
26/11 - 2025
H1: 0-0
Serie A
23/11 - 2025
H1: 3-0
09/11 - 2025
H1: 0-0
Champions League
05/11 - 2025
Serie A
02/11 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow