Thứ Sáu, 10/05/2024Mới nhất
  • Mohamed Salah (Kiến tạo: Cody Gakpo)16
  • Andrew Robertson45
  • Cody Gakpo (Kiến tạo: Harvey Elliott)50
  • Harvey Elliott (Kiến tạo: Mohamed Salah)59
  • Joseph Gomez (Thay: Andrew Robertson)64
  • Stefan Bajcetic (Thay: Wataru Endo)65
  • Ryan Gravenberch (Thay: Alexis Mac Allister)75
  • Darwin Nunez (Thay: Luis Diaz)75
  • Dominik Szoboszlai (Thay: Harvey Elliott)83
  • Trent Alexander-Arnold90+2'
  • Pape Sarr44
  • Micky van de Ven47
  • Emerson Royal57
  • James Maddison (Thay: Dejan Kulusevski)61
  • Richarlison (Thay: Rodrigo Bentancur)61
  • Oliver Skipp (Thay: Emerson Royal)61
  • Yves Bissouma63
  • Richarlison (Kiến tạo: Brennan Johnson)72
  • Giovani Lo Celso (Thay: Pape Sarr)75
  • Heung-Min Son (Kiến tạo: Richarlison)77

Thống kê trận đấu Liverpool vs Tottenham

số liệu thống kê
Liverpool
Liverpool
Tottenham
Tottenham
45 Kiểm soát bóng 55
14 Phạm lỗi 12
15 Ném biên 19
7 Việt vị 2
27 Chuyền dài 15
8 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
13 Sút trúng đích 6
7 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
6 Phản công 2
4 Thủ môn cản phá 8
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Liverpool vs Tottenham

Tất cả (394)
90+8'

Ồ... đó là người trông trẻ! Lẽ ra Darwin Nunez phải ghi bàn từ vị trí đó

90+8'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 45%, Tottenham: 55%.

90+8'

Darwin Nunez sút từ ngoài vòng cấm nhưng Guglielmo Vicario đã khống chế được

90+8'

Mohamed Salah tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+7'

Dominik Szoboszlai thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+7'

Ryan Gravenberch bị phạt vì đẩy Giovani Lo Celso.

90+6'

Trọng tài thổi còi. Pedro Porro tấn công Darwin Nunez từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp

90+6'

Alisson Becker của Liverpool cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+6'

Heung-Min Son chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.

90+6'

Dominik Szoboszlai giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng

90+5'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 46%, Tottenham: 54%.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Cody Gakpo của Liverpool cản phá Giovani Lo Celso

90+5'

Darwin Nunez của Liverpool bị thổi phạt việt vị.

90+5'

Liverpool bắt đầu phản công.

90+4'

Micky van de Ven của Tottenham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Liverpool bắt đầu phản công.

90+4'

Stefan Bajcetic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+4'

Tottenham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+4'

Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+3'

Những pha bóng bằng tay của Darwin Nunez.

Đội hình xuất phát Liverpool vs Tottenham

Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Jarell Quansah (78), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Harvey Elliott (19), Wataru Endo (3), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)

Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Emerson (12), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Rodrigo Bentancur (30), Dejan Kulusevski (21), Son (7), Brennan Johnson (22)

Liverpool
Liverpool
4-3-3
1
Alisson
66
Trent Alexander-Arnold
78
Jarell Quansah
4
Virgil van Dijk
26
Andy Robertson
19
Harvey Elliott
3
Wataru Endo
10
Alexis Mac Allister
11
Mohamed Salah
18
Cody Gakpo
7
Luis Díaz
22
Brennan Johnson
7
Son
21
Dejan Kulusevski
30
Rodrigo Bentancur
29
Pape Matar Sarr
8
Yves Bissouma
12
Emerson
37
Micky van de Ven
17
Cristian Romero
23
Pedro Porro
13
Guglielmo Vicario
Tottenham
Tottenham
4-3-3
Thay người
64’
Andrew Robertson
Joe Gomez
61’
Emerson Royal
Oliver Skipp
65’
Wataru Endo
Stefan Bajcetic
61’
Dejan Kulusevski
James Maddison
75’
Alexis Mac Allister
Ryan Gravenberch
61’
Rodrigo Bentancur
Richarlison
75’
Luis Diaz
Darwin Núñez
75’
Pape Sarr
Giovani Lo Celso
83’
Harvey Elliott
Dominik Szoboszlai
Cầu thủ dự bị
Dominik Szoboszlai
Brandon Austin
Ibrahima Konaté
Radu Drăgușin
Caoimhin Kelleher
Oliver Skipp
Joe Gomez
Pierre-Emile Højbjerg
Curtis Jones
James Maddison
Ryan Gravenberch
Bryan Gil
Stefan Bajcetic
Giovani Lo Celso
Conor Bradley
Mikey Moore
Darwin Núñez
Richarlison

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
11/02 - 2015
17/10 - 2015
02/04 - 2016
27/08 - 2016
12/02 - 2017
22/10 - 2017
04/02 - 2018
15/09 - 2018
31/03 - 2019
Champions League
02/06 - 2019
Premier League
27/10 - 2019
12/01 - 2020
17/12 - 2020
29/01 - 2021
19/12 - 2021
08/05 - 2022
06/11 - 2022
30/04 - 2023
30/09 - 2023
05/05 - 2024

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
05/05 - 2024
27/04 - 2024
25/04 - 2024
21/04 - 2024
Europa League
19/04 - 2024
Premier League
14/04 - 2024
Europa League
12/04 - 2024
Premier League
07/04 - 2024
05/04 - 2024
31/03 - 2024

Thành tích gần đây Tottenham

Premier League
05/05 - 2024
03/05 - 2024
28/04 - 2024
13/04 - 2024
08/04 - 2024
03/04 - 2024
30/03 - 2024
17/03 - 2024
10/03 - 2024
02/03 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal3626556083B T T T T
2Man CityMan City3525735482T T T T T
3LiverpoolLiverpool3623944378B T B H T
4Aston VillaAston Villa3620792067H T T H B
5TottenhamTottenham35186111160T B B B B
6NewcastleNewcastle35175132256T T B T T
7ChelseaChelsea35159111154T B H T T
8Man UnitedMan United3516613-354H H T H B
9West HamWest Ham36131013-1449T B B H B
10BournemouthBournemouth3613914-1148H B T T B
11BrightonBrighton35121112-447B H B B T
12WolvesWolves3613716-1146H B B T B
13FulhamFulham3612816-444B T B H H
14Crystal PalaceCrystal Palace36111015-843T T T H T
15EvertonEverton3612915-1137B T T T H
16BrentfordBrentford369918-836H T T B H
17Nottingham ForestNottingham Forest368919-1829B H B B T
18Luton TownLuton Town366822-2926T B B B H
19BurnleyBurnley365922-3524B H T H B
20Sheffield UnitedSheffield United363726-6516B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow