Nỗ lực tốt của Abdon Prats khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Manu Morlanes (Kiến tạo: Jan Virgili) 5 | |
Manu Morlanes 20 | |
(og) Pablo Maffeo 21 | |
John Donald (Thay: Yago Santiago) 66 | |
Alvaro Rodriguez (Thay: Alvaro Nunez) 66 | |
Antonio Sanchez (Thay: Manu Morlanes) 71 | |
Takuma Asano (Thay: Mateo Joseph) 71 | |
Rodrigo Mendoza (Thay: Martim Neto) 78 | |
Omar Mascarell 82 | |
Omar Mascarell 82 | |
Pablo Torre (Thay: Sergi Darder) 86 | |
Mateu Morey (Thay: Jan Virgili) 86 | |
Andre Silva (Thay: Rafa Mir) 87 | |
Josan (Thay: David Affengruber) 87 | |
Vedat Muriqi (Kiến tạo: Omar Mascarell) 89 | |
Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi) 90 | |
Takuma Asano 90+4' |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Elche


Diễn biến Mallorca vs Elche
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 42%, Elche: 58%.
Mateu Morey bị phạt vì đẩy German Valera.
Alvaro Rodriguez của Elche đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Pha tạt bóng của Rodrigo Mendoza từ Elche đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Takuma Asano phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Takuma Asano phạm lỗi thô bạo với John Donald.
Johan Mojica giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mateu Morey bị phạt vì đẩy Josan.
Takuma Asano bị phạt vì đẩy John Donald.
Antonio Raillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pablo Torre bị phạt vì đẩy John Donald.
Trọng tài thổi phạt khi Andre Silva của Elche phạm lỗi với Johan Mojica.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Omar Mascarell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Elche đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt từ Abdon Prats khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mateu Morey từ Mallorca phạm lỗi với German Valera.
Takuma Asano thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Elche
Mallorca (4-2-3-1): Leo Román (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Omar Mascarell (5), Manu Morlanes (8), Mateo Joseph (18), Sergi Darder (10), Jan Virgili (17), Vedat Muriqi (7)
Elche (3-4-3): Iñaki Peña (13), Víctor Chust (23), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), Alvaro Nunez (15), Marc Aguado (8), Aleix Febas (14), Martim Neto (16), Yago Santiago (7), Rafa Mir (10), German Valera (11)


| Thay người | |||
| 71’ | Manu Morlanes Antonio Sánchez | 66’ | Alvaro Nunez Alvaro Rodriguez |
| 71’ | Mateo Joseph Takuma Asano | 66’ | Yago Santiago John Nwankwo Donald |
| 86’ | Jan Virgili Mateu Morey | 78’ | Martim Neto Rodrigo Mendoza |
| 86’ | Sergi Darder Pablo Torre | 87’ | David Affengruber Josan |
| 90’ | Vedat Muriqi Abdón | 87’ | Rafa Mir André Silva |
| Cầu thủ dự bị | |||
Nil Torreguitart | Alvaro Rodriguez | ||
Mateu Morey | Matias Dituro | ||
Toni Lato | Adrià Pedrosa | ||
David López | Bambo Diaby | ||
Antonio Sánchez | John Nwankwo Donald | ||
Pablo Torre | Leo Petrot | ||
Abdón | Federico Redondo | ||
Takuma Asano | Josan | ||
Javier Llabrés | Rodrigo Mendoza | ||
Marc Domenec | André Silva | ||
Marash Kumbulla | Adam El Mokhtari | ||
Lucas Bergström | Ali Houary | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Samú Costa Kỷ luật | Hector Fort Va chạm | ||
Dani Rodríguez Không xác định | Grady Diangana Không xác định | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
