Manchester City giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Ruben Dias (Kiến tạo: Rayan Cherki) 31 | |
Josko Gvardiol (Kiến tạo: Phil Foden) 35 | |
Josko Gvardiol 37 | |
Brian Brobbey (Thay: Wilson Isidor) 56 | |
Chemsdine Talbi (Thay: Bertrand Traore) 56 | |
Phil Foden (Kiến tạo: Rayan Cherki) 65 | |
Omar Marmoush (Thay: Erling Haaland) 69 | |
Tijjani Reijnders (Thay: Phil Foden) 69 | |
Nathan Ake (Thay: Josko Gvardiol) 70 | |
Simon Adingra (Thay: Noah Sadiki) 72 | |
Romaine Mundle (Thay: Granit Xhaka) 72 | |
Savinho (Thay: Rayan Cherki) 82 | |
Rico Lewis (Thay: Bernardo Silva) 82 | |
Luke O'Nien (Thay: Trai Hume) 88 | |
Luke O'Nien 90+5' |
Thống kê trận đấu Man City vs Sunderland


Diễn biến Man City vs Sunderland
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Manchester City: 64%, Sunderland: 36%.
Romaine Mundle giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trận đấu được bắt đầu lại.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 63%, Sunderland: 37%.
BỊ ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Luke O'Nien bị truất quyền thi đấu!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ vàng ban đầu cho Luke O'Nien từ Sunderland thành thẻ đỏ.
VAR - THẺ PHẠT! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có thể có thẻ phạt cho một cầu thủ của Sunderland.
Thẻ phạt cho Luke O'Nien từ Sunderland đã bị hủy bỏ qua can thiệp của VAR
Một pha vào bóng liều lĩnh. Luke O'Nien phạm lỗi thô bạo với Matheus Nunes
Daniel Ballard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Manchester City.
Nordi Mukiele giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Ruben Dias từ Manchester City đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị chặn lại.
Savinho từ Manchester City thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 64%, Sunderland: 36%.
Nỗ lực tốt của Jeremy Doku khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Manchester City bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát Man City vs Sunderland
Man City (4-1-4-1): Gianluigi Donnarumma (25), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (33), Nico González (14), Bernardo Silva (20), Rayan Cherki (10), Phil Foden (47), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)
Sunderland (5-4-1): Robin Roefs (22), Nordi Mukiele (20), Lutsharel Geertruida (6), Daniel Ballard (5), Omar Alderete (15), Trai Hume (32), Bertrand Traoré (25), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Enzo Le Fée (28), Wilson Isidor (18)


| Thay người | |||
| 69’ | Phil Foden Tijani Reijnders | 56’ | Bertrand Traore Chemsdine Talbi |
| 69’ | Erling Haaland Omar Marmoush | 56’ | Wilson Isidor Brian Brobbey |
| 70’ | Josko Gvardiol Nathan Aké | 72’ | Granit Xhaka Romaine Mundle |
| 82’ | Bernardo Silva Rico Lewis | 72’ | Noah Sadiki Simon Adingra |
| 82’ | Rayan Cherki Savinho | 88’ | Trai Hume Luke O'Nien |
| Cầu thủ dự bị | |||
Tijani Reijnders | Anthony Patterson | ||
James Trafford | Dan Neil | ||
Nathan Aké | Chris Rigg | ||
Rayan Aït-Nouri | Luke O'Nien | ||
Abdukodir Khusanov | Eliezer Mayenda | ||
Rico Lewis | Romaine Mundle | ||
Oscar Bobb | Simon Adingra | ||
Omar Marmoush | Chemsdine Talbi | ||
Savinho | Brian Brobbey | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Rodri Chấn thương cơ | Dennis Cirkin Không xác định | ||
Mateo Kovačić Chấn thương mắt cá | Reinildo Mandava Chấn thương háng | ||
Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | |||
Aji Alese Chấn thương vai | |||
Habib Diarra Chấn thương háng | |||
Ian Poveda Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Sunderland
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Sunderland
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
