Tại Melbourne, Isaac Hughes (Wellington) đã bỏ lỡ cơ hội với một cú đánh đầu.
Nikolaos Vergos (Kiến tạo: Nishan Velupillay) 7 | |
Ramy Najjarine 29 | |
Nikolaos Vergos (Kiến tạo: Joshua Rawlins) 42 | |
Manjrekar James 45+2' | |
Nikolaos Vergos (Kiến tạo: Joshua Rawlins) 47 | |
Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Juan Mata) 55 | |
Matthew Grimaldi (Thay: Nishan Velupillay) 56 | |
Luke Brooke-Smith (Thay: Kazuki Nagasawa) 57 | |
Fin Conchie (Thay: Carlo Armiento) 57 | |
Paulo Retre (Thay: Alex Rufer) 64 | |
Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Nikolaos Vergos) 65 | |
Keegan Jelacic (Thay: Juan Mata) 67 | |
Denis Genreau (Thay: Louis D'Arrigo) 67 | |
Jing Reec (Thay: Clarismario Rodrigus) 82 | |
Adama Traore (Thay: Jason Davidson) 82 | |
Keegan Jelacic (Kiến tạo: Jing Reec) 90 | |
Adama Traore 90+4' |
Thống kê trận đấu Melbourne Victory vs Wellington Phoenix


Diễn biến Melbourne Victory vs Wellington Phoenix
Melbourne Victory có một quả phát bóng.
Đá phạt cho Wellington ở phần sân của Melbourne Victory.
Adam Traore (Melbourne Victory) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Melbourne, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Shaun Evans đã ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Melbourne Victory.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jing Reec.
Bây giờ tỉ số là 5-1 cho Melbourne khi Keegan Jelacic ghi bàn cho Melbourne Victory.
Shaun Evans ra hiệu một quả ném biên cho Wellington, gần khu vực của Melbourne Victory.
Wellington được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Bóng an toàn khi Wellington được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở nửa sân của Wellington.
Ném biên cao ở phần sân cho Melbourne Victory tại Melbourne.
Liệu Wellington có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne Victory?
Wellington được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne Victory ở phần sân của Wellington.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Wellington.
Shaun Evans trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Wellington ở nửa sân của họ.
Melbourne Victory thực hiện sự thay người thứ năm với Jing Reec vào thay Clarismario Santos Rodrigus.
Đội hình xuất phát Melbourne Victory vs Wellington Phoenix
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Rawlins (22), Sebastian Esposito (15), Roderick Miranda (21), Jason Davidson (2), Louis D'Arrigo (27), Jordi Valadon (8), Nishan Velupillay (17), Juan Mata (64), Clarismario Rodrigus (11), Nikos Vergos (9)
Wellington Phoenix (3-5-2): Eamonn McCarron (40), Isaac Hughes (15), Manjrekar James (4), Lukas Kelly-Heald (18), Matt Sheridan (27), Ramy Najjarine (20), Alex Rufer (14), Kazuki Nagasawa (25), Carlo Armiento (11), Ifeanyi Eze (7), Corban Piper (3)


| Thay người | |||
| 56’ | Nishan Velupillay Matthew Grimaldi | 57’ | Kazuki Nagasawa Luke Brooke-Smith |
| 67’ | Louis D'Arrigo Denis Genreau | 57’ | Carlo Armiento Fin Conchie |
| 67’ | Juan Mata Keegan Jelacic | 64’ | Alex Rufer Paulo Retre |
| 82’ | Clarismario Rodrigus Jing Reec | ||
| 82’ | Jason Davidson Adam Traore | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jack Warshawsky | Alby Kelly-Heald | ||
Denis Genreau | Luke Brooke-Smith | ||
Matthew Grimaldi | Anaru Cassidy | ||
Joshua Inserra | Tze-xuan Loke | ||
Keegan Jelacic | Paulo Retre | ||
Jing Reec | Fin Conchie | ||
Adam Traore | |||
Nhận định Melbourne Victory vs Wellington Phoenix
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 6 | 2 | 1 | 7 | 20 | ||
| 2 | 9 | 6 | 0 | 3 | 8 | 18 | ||
| 3 | 10 | 5 | 0 | 5 | 3 | 15 | ||
| 4 | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | ||
| 5 | 10 | 4 | 3 | 3 | -1 | 15 | ||
| 6 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | ||
| 7 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | ||
| 8 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | ||
| 9 | 10 | 4 | 0 | 6 | -2 | 12 | ||
| 10 | 10 | 3 | 2 | 5 | -6 | 11 | ||
| 11 | 10 | 2 | 3 | 5 | -5 | 9 | ||
| 12 | 9 | 2 | 2 | 5 | -5 | 8 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
