Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Malick Mbaye 16 | |
Goncalo Ramos (Kiến tạo: Kang-In Lee) 31 | |
Quentin Ndjantou (Kiến tạo: Ibrahim Mbaye) 39 | |
Jessy Deminguet 42 | |
Desire Doue (Thay: Fabian Ruiz) 46 | |
Desire Doue (Kiến tạo: Ibrahim Mbaye) 63 | |
Khvicha Kvaratskhelia (Thay: Quentin Ndjantou) 66 | |
Bradley Barcola (Thay: Goncalo Ramos) 66 | |
Sadibou Sane (Thay: Terry Yegbe) 74 | |
Warren Zaire-Emery 75 | |
Giorgi Tsitaishvili (Kiến tạo: Gauthier Hein) 81 | |
Cheikh Sabaly (Thay: Malick Mbaye) 84 | |
Giorgi Abuashvili (Thay: Giorgi Tsitaishvili) 85 | |
Alpha Toure (Thay: Boubacar Traore) 85 | |
Benjamin Stambouli (Thay: Jessy Deminguet) 85 | |
Lucas Beraldo (Thay: Ibrahim Mbaye) 90 | |
Koffi Kouao 90+3' |
Thống kê trận đấu Metz vs Paris Saint-Germain


Diễn biến Metz vs Paris Saint-Germain
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Metz: 41%, Paris Saint-Germain: 59%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Metz: 40%, Paris Saint-Germain: 60%.
Ilya Zabarnyi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Lucas Hernandez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Metz: 40%, Paris Saint-Germain: 60%.
Koffi Kouao phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Trọng tài thổi phạt Koffi Kouao của Metz vì đã phạm lỗi với Desire Doue.
Koffi Kouao phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Koffi Kouao của Metz đá ngã Desire Doue.
Metz bắt đầu một pha phản công.
Alpha Toure giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matvey Safonov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kang-In Lee giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lucas Hernandez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Ilya Zabarnyi từ Paris Saint-Germain cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gauthier Hein thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Paris Saint-Germain thực hiện một sự thay đổi phòng ngự rõ ràng.
Ibrahim Mbaye rời sân để nhường chỗ cho Lucas Beraldo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Metz vs Paris Saint-Germain
Metz (4-2-3-1): Jonathan Fischer (1), Koffi Kouao (39), Jean-Philippe Gbamin (5), Terry Yegbe (15), Maxime Colin (2), Boubacar Traore (8), Jessy Deminguet (20), Malick Mbaye (11), Gauthier Hein (10), Georgiy Tsitaishvili (7), Habib Diallo (30)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Matvey Safonov (39), Warren Zaïre-Emery (33), Illia Zabarnyi (6), Willian Pacho (51), Lucas Hernández (21), Quentin Ndjantou (47), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Lee Kang-in (19), Gonçalo Ramos (9), Ibrahim Mbaye (49)


| Thay người | |||
| 74’ | Terry Yegbe Sadibou Sane | 46’ | Fabian Ruiz Désiré Doué |
| 84’ | Malick Mbaye Cheikh Sabaly | 66’ | Quentin Ndjantou Khvicha Kvaratskhelia |
| 85’ | Jessy Deminguet Benjamin Stambouli | 66’ | Goncalo Ramos Bradley Barcola |
| 85’ | Giorgi Tsitaishvili Giorgi Abuashvili | 90’ | Ibrahim Mbaye Beraldo |
| 85’ | Boubacar Traore Alpha Toure | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ousmane Ba | Lucas Chevalier | ||
Benjamin Stambouli | Renato Marin | ||
Giorgi Abuashvili | Beraldo | ||
Morgan Bokele | Désiré Doué | ||
Ibou Sane | Khvicha Kvaratskhelia | ||
Brian Madjo | Bradley Barcola | ||
Alpha Toure | Nuno Mendes | ||
Cheikh Sabaly | João Neves | ||
Sadibou Sane | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Pape Sy Không xác định | Achraf Hakimi Chấn thương mắt cá | ||
Joseph Mangondo Chấn thương đầu gối | Marquinhos Chấn thương cơ | ||
Ousmane Dembélé Không xác định | |||
Senny Mayulu Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Metz vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Metz
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 21 | 36 | T T B T T | |
| 2 | 15 | 11 | 1 | 3 | 13 | 34 | T T T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 2 | 4 | 20 | 29 | T T T H B | |
| 4 | 15 | 9 | 2 | 4 | 12 | 29 | T B T T T | |
| 5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | T T T B T | |
| 6 | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | H B H T B | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 5 | 23 | H B H T T | |
| 8 | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B B B T B | |
| 9 | 15 | 7 | 1 | 7 | 5 | 22 | B T B B B | |
| 10 | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | T T B T T | |
| 11 | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B T T T B | |
| 12 | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | B B B B B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -9 | 17 | B H H T T | |
| 14 | 16 | 4 | 4 | 8 | -8 | 16 | B B H H B | |
| 15 | 15 | 3 | 6 | 6 | -8 | 15 | H H B B H | |
| 16 | 15 | 3 | 3 | 9 | -10 | 12 | B B H H T | |
| 17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -14 | 11 | H H B B B | |
| 18 | 16 | 3 | 2 | 11 | -20 | 11 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
