Số khán giả hôm nay là 862.
Leard Sadriu 12 | |
Florin Borta 26 | |
(og) Szilard Veres 37 | |
Luca Novelli (Thay: Ervin Bakos) 46 | |
Peter Gal-Andrezly (Thay: Janos Ferenczi) 46 | |
Balint Szabo (Thay: Szabolcs Dusinszki) 59 | |
Dorinel Oancea 62 | |
Ionut Radescu (Thay: Yanis Pirvu) 65 | |
Anderson Ceara 67 | |
Ricardo Matos 75 | |
Szabolcs Szalay (Thay: Marton Eppel) 77 | |
Caio Ferreira (Thay: Ricardo Matos) 78 | |
Takayuki Seto (Thay: Vadim Rata) 78 | |
Efraim Bodo (Thay: Balint Szabo) 81 | |
(Pen) Caio Ferreira 89 | |
Guilherme Gomes Garutti (Thay: Adel Bettaieb) 89 |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs ACS Champions FC Arges


Diễn biến Miercurea Ciuc vs ACS Champions FC Arges
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luca Novelli của Csikszereda Miercurea Ciuc ngáng chân Dorinel Oancea.
Dorinel Oancea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho FC Arges Pitesti.
Szabolcs Szalay không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Leard Sadriu của FC Arges Pitesti cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Takayuki Seto của FC Arges Pitesti phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Peter Gal-Andrezly.
Mario Tudose của FC Arges Pitesti cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Luca Novelli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Arges Pitesti bắt đầu một pha phản công.
Mario Tudose chặn thành công cú sút.
Cú sút của Szabolcs Szalay bị chặn lại.
Robert Moldoveanu của FC Arges Pitesti đã đi quá xa khi kéo ngã Peter Gal-Andrezly.
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 51%, FC Arges Pitesti: 49%.
Quả phát bóng lên cho Csikszereda Miercurea Ciuc.
Cơ hội đến với Caio Ferreira của FC Arges Pitesti nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Dorinel Oancea của FC Arges Pitesti thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Adel Bettaieb rời sân để Guilherme Gomes Garutti vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Adel Bettaieb rời sân để được thay thế bởi Guilherme Gomes Garutti trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs ACS Champions FC Arges
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Erwin Szilard Bloj (17), Raul Palmes (3), Attila Csuros (13), Janos Ferenczi (19), Bence Vegh (97), Szilard Veres (8), Anderson Ceara (11), Anderson Ceara (11), Szabolcs Dusinszki (18), Ervin Bakos (15), Marton Eppel (27)
ACS Champions FC Arges (4-3-3): David Lazar (91), Dorinel Oancea (26), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Florin Borta (23), Vadim Rata (22), Rober Sierra (27), Yanis Pirvu (11), Robert Moldoveanu (99), Ricardo Matos (17), Adel Bettaieb (21)


| Thay người | |||
| 46’ | Janos Ferenczi Peter Gal Andrezly | 65’ | Yanis Pirvu Ionut Radescu |
| 46’ | Ervin Bakos Luca Novelli | 78’ | Ricardo Matos Caio Martins |
| 59’ | Efraim Bodo Balint Szabo | 78’ | Vadim Rata Takayuki Seto |
| 77’ | Marton Eppel Szabolcs Szalay | 89’ | Adel Bettaieb Guilherme Garutti |
| 81’ | Balint Szabo Efraim Bodo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Efraim Bodo | Catalin Straton | ||
Mate Simon | Marius Briceag | ||
Peter Gal Andrezly | Esteban Orozco | ||
Norbert Kajan | Guilherme Garutti | ||
Maks Juraj Celic | Costinel Tofan | ||
David Kelemen | Ionut Radescu | ||
Lorand Bencze | Adriano Manole | ||
Szabolcs Szalay | Jakov Blagaic | ||
Luca Novelli | Franck Tchassem | ||
Alpar Gergely | Caio Martins | ||
Elod Toth-Pal | Robert Popescu | ||
Balint Szabo | Takayuki Seto | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 20 | 11 | 6 | 3 | 15 | 39 | T B T H B | |
| 2 | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | B H T H H | |
| 3 | 19 | 9 | 8 | 2 | 12 | 35 | T T H T H | |
| 4 | 19 | 9 | 7 | 3 | 10 | 34 | H B T H H | |
| 5 | 20 | 10 | 4 | 6 | 7 | 34 | B B T T H | |
| 6 | 20 | 8 | 6 | 6 | 13 | 30 | H H B T T | |
| 7 | 19 | 7 | 7 | 5 | -5 | 28 | T T B T T | |
| 8 | 19 | 7 | 6 | 6 | 5 | 27 | B T T H T | |
| 9 | 19 | 7 | 5 | 7 | 2 | 26 | T T H B B | |
| 10 | 19 | 6 | 7 | 6 | 2 | 25 | T H H T H | |
| 11 | 20 | 5 | 8 | 7 | -5 | 23 | T T B H T | |
| 12 | 19 | 4 | 7 | 8 | -3 | 19 | H H H T B | |
| 13 | 19 | 5 | 3 | 11 | -9 | 18 | B B B B B | |
| 14 | 20 | 3 | 7 | 10 | -22 | 16 | B T B B B | |
| 15 | 19 | 2 | 6 | 11 | -16 | 12 | B H H B B | |
| 16 | 19 | 2 | 5 | 12 | -22 | 11 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch