Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kyle Joseph (Kiến tạo: Mohamed Belloumi) 7 | |
Kyle Joseph (Kiến tạo: Liam Millar) 13 | |
Joe Bryan (Thay: Zak Sturge) 46 | |
Liam Millar 57 | |
Aidomo Emakhu (Thay: Thierno Ballo) 62 | |
Macaulay Langstaff (Thay: Raees Bangura-Williams) 62 | |
Oli McBurnie (Thay: Liam Millar) 66 | |
Lewie Coyle 71 | |
Babajide David (Thay: Mohamed Belloumi) 73 | |
Darko Gyabi (Thay: Amir Hadziahmetovic) 74 | |
Femi Azeez 76 | |
Aidomo Emakhu (Kiến tạo: Alfie Doughty) 79 | |
John Egan (Thay: Kyle Joseph) 87 | |
Oli McBurnie (Kiến tạo: Lewie Coyle) 88 | |
Ryan Giles 90+1' |
Thống kê trận đấu Millwall vs Hull City


Diễn biến Millwall vs Hull City
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Ryan Giles.
Lewie Coyle đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Oli McBurnie đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Kyle Joseph rời sân và được thay thế bởi John Egan.
Alfie Doughty đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Aidomo Emakhu đã ghi bàn!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Femi Azeez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Amir Hadziahmetovic rời sân và được thay thế bởi Darko Gyabi.
Mohamed Belloumi rời sân và được thay thế bởi Babajide David.
Thẻ vàng cho Lewie Coyle.
Liam Millar rời sân và được thay thế bởi Oli McBurnie.
Raees Bangura-Williams rời sân và được thay thế bởi Macaulay Langstaff.
Thierno Ballo rời sân và được thay thế bởi Aidomo Emakhu.
Thẻ vàng cho Liam Millar.
Zak Sturge rời sân và được thay thế bởi Joe Bryan.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liam Millar đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Millwall vs Hull City
Millwall (4-2-3-1): Max Crocombe (15), Tristan Crama (4), Caleb Taylor (6), Jake Cooper (5), Alfie Doughty (14), Thierno Ballo (7), Zak Sturge (3), Femi Azeez (11), Raees Bangura-Williams (31), Camiel Neghli (10), Mihailo Ivanovic (9)
Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Semi Ajayi (6), Charlie Hughes (4), Ryan Giles (3), Regan Slater (27), Amir Hadziahmetovic (20), Matt Crooks (25), Mohamed Belloumi (10), Kyle Joseph (22), Liam Millar (7)


| Thay người | |||
| 46’ | Zak Sturge Joe Bryan | 66’ | Liam Millar Oli McBurnie |
| 62’ | Raees Bangura-Williams Macaulay Langstaff | 73’ | Mohamed Belloumi David Akintola |
| 62’ | Thierno Ballo Aidomo Emakhu | 74’ | Amir Hadziahmetovic Darko Gyabi |
| 87’ | Kyle Joseph John Egan | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Steven Benda | Cody Drameh | ||
Danny McNamara | Dillon Phillips | ||
Joe Bryan | John Egan | ||
Kamarl Grant | Akin Famewo | ||
Wes Harding | Cathal McCarthy | ||
Jack Howland | Darko Gyabi | ||
Macaulay Langstaff | Oli McBurnie | ||
Aidomo Emakhu | David Akintola | ||
Ajay Matthews | Joel Ndala | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lukas Jensen Chấn thương gân Achilles | Brandon Williams Chấn thương bắp chân | ||
Massimo Luongo Chấn thương dây chằng chéo | Eliot Matazo Không xác định | ||
Benicio Baker-Boaitey Chấn thương háng | Kasey Palmer Không xác định | ||
Luke Cundle Chấn thương vai | John Lundstram Chấn thương đầu gối | ||
Ryan Leonard Chấn thương bắp chân | Joe Gelhardt Chấn thương cơ | ||
Casper De Norre Chấn thương bắp chân | |||
Josh Coburn Chấn thương hông | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Millwall
Thành tích gần đây Hull City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 21 | 14 | 5 | 2 | 30 | 47 | ||
| 2 | 21 | 12 | 6 | 3 | 11 | 42 | ||
| 3 | 21 | 9 | 8 | 4 | 7 | 35 | ||
| 4 | 21 | 10 | 5 | 6 | -4 | 35 | ||
| 5 | 21 | 9 | 7 | 5 | 13 | 34 | ||
| 6 | 21 | 10 | 4 | 7 | 1 | 34 | ||
| 7 | 21 | 10 | 3 | 8 | 8 | 33 | ||
| 8 | 21 | 8 | 7 | 6 | 3 | 31 | ||
| 9 | 21 | 9 | 4 | 8 | -5 | 31 | ||
| 10 | 21 | 8 | 6 | 7 | 5 | 30 | ||
| 11 | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | ||
| 12 | 21 | 8 | 5 | 8 | 4 | 29 | ||
| 13 | 21 | 7 | 8 | 6 | 2 | 29 | ||
| 14 | 21 | 6 | 10 | 5 | 1 | 28 | ||
| 15 | 21 | 8 | 4 | 9 | -3 | 28 | ||
| 16 | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | ||
| 17 | 20 | 6 | 6 | 8 | -6 | 24 | ||
| 18 | 21 | 7 | 2 | 12 | -6 | 23 | ||
| 19 | 21 | 6 | 5 | 10 | -7 | 23 | ||
| 20 | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | ||
| 21 | 20 | 5 | 5 | 10 | -10 | 20 | ||
| 22 | 21 | 4 | 7 | 10 | -8 | 19 | ||
| 23 | 21 | 4 | 5 | 12 | -10 | 17 | ||
| 24 | 19 | 1 | 6 | 12 | -22 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch