SSC Napoli giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Rasmus Hoejlund (Kiến tạo: David Neres) 7 | |
Alessandro Buongiorno 33 | |
Jonathan David (Thay: Juan Cabal) 46 | |
Pierre Kalulu 52 | |
Kenan Yildiz (Kiến tạo: Weston McKennie) 59 | |
Sam Beukema 70 | |
Leonardo Spinazzola (Thay: Mathias Olivera) 70 | |
Filip Kostic (Thay: Andrea Cambiaso) 71 | |
Fabio Miretti (Thay: Chico Conceicao) 75 | |
Ikoma Lois Openda (Thay: Kenan Yildiz) 76 | |
Rasmus Hoejlund 78 | |
Matteo Politano (Thay: David Neres) 79 | |
Edon Zhegrova (Thay: Khephren Thuram-Ulien) 82 | |
Antonio Vergara (Thay: Noa Lang) 86 |
Thống kê trận đấu Napoli vs Juventus


Diễn biến Napoli vs Juventus
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 50%, Juventus: 50%.
Nỗ lực tốt của Edon Zhegrova khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Manuel Locatelli tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Edon Zhegrova bị phạt vì đã đẩy Antonio Vergara.
Eljif Elmas từ SSC Napoli cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Lloyd Kelly thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 51%, Juventus: 49%.
Ikoma Lois Openda từ Juventus đã có một pha phạm lỗi khi kéo ngã Sam Beukema.
Sam Beukema giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Ikoma Lois Openda.
Manuel Locatelli bị phạt vì đẩy Amir Rrahmani.
Đường chuyền của Filip Kostic từ Juventus đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Manuel Locatelli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Eljif Elmas từ SSC Napoli đã đi hơi xa khi kéo ngã Teun Koopmeiners.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fabio Miretti thắng trong pha không chiến với Rasmus Hoejlund.
Phát bóng lên cho SSC Napoli.
Đội hình xuất phát Napoli vs Juventus
Napoli (3-4-3): Vanja Milinković-Savić (32), Sam Beukema (31), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Giovanni Di Lorenzo (22), Eljif Elmas (20), Scott McTominay (8), Mathías Olivera (17), David Neres (7), Rasmus Højlund (19), Noa Lang (70)
Juventus (3-5-2): Michele Di Gregorio (16), Pierre Kalulu (15), Lloyd Kelly (6), Teun Koopmeiners (8), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (22), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Juan Cabal (32), Francisco Conceição (7), Kenan Yıldız (10)


| Thay người | |||
| 70’ | Mathias Olivera Leonardo Spinazzola | 46’ | Juan Cabal Jonathan David |
| 79’ | David Neres Matteo Politano | 71’ | Andrea Cambiaso Filip Kostić |
| 86’ | Noa Lang Antonio Vergara | 75’ | Chico Conceicao Fabio Miretti |
| 76’ | Kenan Yildiz Loïs Openda | ||
| 82’ | Khephren Thuram-Ulien Edon Zhegrova | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Jonathan David | ||
Mathias Ferrante | Mattia Perin | ||
Juan Jesus | Simone Scaglia | ||
Pasquale Mazzocchi | João Mário | ||
Luca Marianucci | Jonas Rouhi | ||
Leonardo Spinazzola | Pedro Felipe | ||
Antonio Vergara | Vasilije Adzic | ||
Matteo Politano | Filip Kostić | ||
Lorenzo Lucca | Fabio Miretti | ||
Giuseppe Ambrosino | Edon Zhegrova | ||
Loïs Openda | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Alex Meret Chấn thương bàn chân | Carlo Pinsoglio Chấn thương cơ | ||
Miguel Gutiérrez Chấn thương mắt cá | Daniele Rugani Chấn thương bắp chân | ||
Stanislav Lobotka Chấn thương cơ | Federico Gatti Chấn thương đầu gối | ||
André-Frank Zambo Anguissa Chấn thương đùi | Bremer Chấn thương đầu gối | ||
Kevin De Bruyne Chấn thương đùi | Arkadiusz Milik Không xác định | ||
Billy Gilmour Chấn thương cơ | Dušan Vlahović Chấn thương háng | ||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
