Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Iker Losada của Levante đá ngã Iker Munoz
Victor Munoz (Kiến tạo: Ruben Garcia) 13 | |
Lucas Torro 15 | |
Kervin Arriaga 22 | |
Ruben Garcia (Kiến tạo: Jon Moncayola) 36 | |
Iker Munoz (Thay: Lucas Torro) 51 | |
Ruben Garcia 57 | |
Jorge Cabello 58 | |
Iker Losada (Thay: Roger Brugue) 62 | |
Moi Gomez (Thay: Ruben Garcia) 69 | |
Juan Cruz (Thay: Inigo Arguibide) 69 | |
Jorge Herrando (Thay: Victor Munoz) 74 | |
Sheraldo Becker (Thay: Aimar Oroz) 74 | |
Victor Garcia (Thay: Etta Eyong) 76 | |
Jon Olasagasti (Thay: Jorge Cabello) 77 | |
Jose Luis Morales (Thay: Unai Vencedor) 77 | |
Goduine Koyalipou (Thay: Ivan Romero) 82 |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Levante


Diễn biến Osasuna vs Levante
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 41%, Levante: 59%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Iker Losada của Levante đá ngã Iker Munoz.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ante Budimir của Osasuna đá ngã Kervin Arriaga
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Kervin Arriaga của Levante đá ngã Iker Munoz.
Jorge Herrando thành công chặn cú sút.
Cú sút của Jose Luis Morales bị chặn lại.
Flavien Boyomo của Osasuna cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Mathew Ryan bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Phạt góc cho Osasuna.
Iker Munoz bị phạt vì đẩy Carlos Alvarez.
Sergio Herrera có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Levante thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 41%, Levante: 59%.
Iker Munoz giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Kervin Arriaga.
Osasuna được hưởng một quả phát bóng lên.
Trọng tài thổi phạt khi Sheraldo Becker của Osasuna phạm lỗi với Victor Garcia.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 41%, Levante: 59%.
Trọng tài thổi phạt khi Jon Moncayola của Osasuna phạm lỗi với Kervin Arriaga
Đội hình xuất phát Osasuna vs Levante
Osasuna (3-4-2-1): Sergio Herrera (1), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Inigo Arguibide (41), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Abel Bretones (23), Rubén García (14), Victor Munoz (21), Ante Budimir (17)
Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Alan Matturro (3), Jorge Cabello (14), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Kervin Arriaga (16), Unai Vencedor (12), Brugue (7), Ivan Romero (9), Etta Eyong (21)


| Thay người | |||
| 51’ | Lucas Torro Iker Muñoz | 62’ | Roger Brugue Iker Losada |
| 69’ | Ruben Garcia Moi Gómez | 77’ | Unai Vencedor José Luis Morales |
| 69’ | Inigo Arguibide Juan Cruz | 77’ | Jorge Cabello Jon Olasagasti |
| 74’ | Victor Munoz Jorge Herrando | 82’ | Ivan Romero Goduine Koyalipou |
| 74’ | Aimar Oroz Sheraldo Becker | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Moi Gómez | Pablo Cunat Campos | ||
Aitor Fernández | Alejandro Primo | ||
Dimitrios Stamatakis | Diego Pampin | ||
Juan Cruz | Víctor García | ||
Jorge Herrando | Nacho Perez Gomez | ||
Valentin Rosier | Oriol Rey | ||
Iker Muñoz | José Luis Morales | ||
Asier Osambela | Goduine Koyalipou | ||
Raul | Iker Losada | ||
Kike Barja | Jon Olasagasti | ||
Sheraldo Becker | Martin Krug | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Iker Benito Chấn thương dây chằng chéo | Adrian De La Fuente Va chạm | ||
Unai Elgezabal Chấn thương đầu gối | |||
Matías Moreno Chấn thương gân kheo | |||
Pablo Martinez Chấn thương mắt cá | |||
Carlos Espi Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Levante
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
