Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Robert Moldoveanu 1 | |
Denis Bordun 21 | |
Conrado 39 | |
Ricardo Matos 45 | |
Yanis Pirvu (Thay: Mario Tudose) 46 | |
Pedro Nuno 55 | |
Paulinho (Kiến tạo: Pedro Nuno) 60 | |
Guilherme Gomes Garutti (Thay: Takayuki Seto) 67 | |
Ionut Radescu (Thay: Jakov Blagaic) 67 | |
Marius Briceag (Thay: Ricardo Matos) 76 | |
Kevin Brobbey (Thay: Florin Borta) 76 | |
Dorinel Oancea 83 | |
Patrick (Thay: Paulinho) 84 | |
Daniel Sandu (Thay: Denis Bordun) 84 | |
Dorinel Oancea 86 | |
Leard Sadriu 87 | |
Cristian Chira (Thay: Pedro Nuno) 89 | |
Dan-Emilian Neicu (Thay: Andrezinho) 90 | |
Leard Sadriu 90+3' |
Thống kê trận đấu Otelul Galati vs ACS Champions FC Arges


Diễn biến Otelul Galati vs ACS Champions FC Arges
Patrick không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Andrezinho rời sân để nhường chỗ cho Dan-Emilian Neicu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Leard Sadriu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Leard Sadriu từ FC Arges Pitesti. Patrick là người bị phạm lỗi.
Otelul Galati bắt đầu một pha phản công.
Nỗ lực tốt của Andrezinho khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Joao Paulo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Patrick sút từ ngoài vòng cấm, nhưng David Lazar đã kiểm soát được.
Cú sút của Daniel Sandu bị chặn lại.
David Lazar thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Daniel Sandu khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Joao Paulo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Otelul Galati thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Cristian Chira của Otelul Galati sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Kiểm soát bóng: Otelul Galati: 65%, FC Arges Pitesti: 35%.
Phát bóng lên cho FC Arges Pitesti.
Pedro Nuno rời sân để nhường chỗ cho Cristian Chira trong một sự thay đổi chiến thuật.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả tạt của Marius Briceag từ FC Arges Pitesti thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Otelul Galati vs ACS Champions FC Arges
Otelul Galati (4-2-3-1): Cosmin Dur Bozoanca (1), Milen Zhelev (2), Diego Zivulic (31), Paul Iacob (6), Conrado (97), Joao Lameira (8), João Paulo (18), Denis Bordun (24), Pedro Nuno (27), Andrezinho (7), Paulo Rafael Pereira Araujo (77)
ACS Champions FC Arges (4-3-3): David Lazar (91), Dorinel Oancea (26), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Florin Borta (23), Rober Sierra (27), Takayuki Seto (25), Jakov Blagaic (24), Robert Moldoveanu (99), Ricardo Matos (17), Adel Bettaieb (21)


| Thay người | |||
| 84’ | Denis Bordun Daniel Sandu | 46’ | Mario Tudose Yanis Pirvu |
| 84’ | Paulinho Patrick | 67’ | Takayuki Seto Guilherme Garutti |
| 89’ | Pedro Nuno Cristian Chira | 67’ | Jakov Blagaic Ionut Radescu |
| 90’ | Andrezinho Dan Neicu | 76’ | Ricardo Matos Marius Briceag |
| 76’ | Florin Borta Kevin Luckassen | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Iustin Popescu | Catalin Straton | ||
Gabriel Ursu | Costinel Tofan | ||
Dan Neicu | Marius Briceag | ||
Cristian Chira | Guilherme Garutti | ||
Radu Postelnicu | Robert Popescu | ||
Matei Frunza | Ionut Radescu | ||
Daniel Sandu | Yanis Pirvu | ||
Patrick | Franck Tchassem | ||
Kevin Luckassen | |||
Adriano Manole | |||
Iulian Moldovan | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Otelul Galati
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 20 | 11 | 6 | 3 | 15 | 39 | T B T H B | |
| 2 | 21 | 10 | 8 | 3 | 15 | 38 | H T H H B | |
| 3 | 21 | 10 | 8 | 3 | 14 | 38 | H T H T B | |
| 4 | 20 | 10 | 7 | 3 | 12 | 37 | B T H H T | |
| 5 | 21 | 10 | 4 | 7 | 6 | 34 | B T T H B | |
| 6 | 21 | 9 | 6 | 6 | 14 | 33 | H B T T T | |
| 7 | 21 | 8 | 8 | 5 | -3 | 32 | B T T H T | |
| 8 | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T T H T T | |
| 9 | 20 | 7 | 7 | 6 | 4 | 28 | H H T H T | |
| 10 | 20 | 7 | 6 | 7 | 2 | 27 | T H B B H | |
| 11 | 21 | 6 | 8 | 7 | -4 | 26 | T B H T T | |
| 12 | 21 | 6 | 3 | 12 | -10 | 21 | B B B B T | |
| 13 | 20 | 4 | 7 | 9 | -4 | 19 | H H T B B | |
| 14 | 20 | 3 | 7 | 10 | -22 | 16 | B T B B B | |
| 15 | 20 | 2 | 6 | 12 | -18 | 12 | H H B B B | |
| 16 | 21 | 2 | 5 | 14 | -27 | 11 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch