Takumi Minamino (Kiến tạo: Maghnes Akliouche)
5
David Luiz (Kiến tạo: Mislav Orsic)
18
Lamine Camara
21
Folarin Balogun
26
Aleksandr Golovin
28
David Goldar
45+3'
Bruno Langa (Thay: David Goldar)
46
Juan Carlos Carcedo
55
Jaja (Thay: Quina)
57
Juan Carlos Carcedo
59
Lucas Michal (Thay: Aleksandr Golovin)
65
Mamadou Coulibaly (Thay: Lamine Camara)
65
Mons Bassouamina (Thay: Anderson Silva)
69
Ansu Fati (Thay: Takumi Minamino)
76
Thilo Kehrer (Thay: Vanderson)
76
Landry Dimata (Thay: Vlad Dragomir)
79
David Luiz
88
(og) Mohammed Salisu
88
Mika Biereth (Thay: Folarin Balogun)
89
Mohammed Salisu
90+1'

Thống kê trận đấu Pafos FC vs AS Monaco

số liệu thống kê
Pafos FC
Pafos FC
AS Monaco
AS Monaco
48 Kiểm soát bóng 52
14 Phạm lỗi 9
21 Ném biên 12
1 Việt vị 0
7 Chuyền dài 1
5 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 6
6 Sút không trúng đích 5
7 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
7 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Pafos FC vs AS Monaco

Tất cả (349)
90+5'

Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Kiểm soát bóng: Pafos FC: 49%, Monaco: 51%.

90+5'

Lukas Hradecky bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+5'

Mohammed Salisu từ Monaco cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Pafos FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Pafos FC đang kiểm soát bóng.

90+4'

Neophytos Michael từ Pafos FC cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Pafos FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Pafos FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Mohammed Salisu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Mamadou Coulibaly bị phạt vì đẩy Landry Dimata.

90+3'

Mika Biereth bị phạt vì đẩy David Luiz.

90+3'

David Luiz từ Pafos FC cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Pepe từ Pafos FC cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Ivan Sunjic từ Pafos FC cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Lukas Hradecky từ Monaco cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+2'

Pafos FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Mika Biereth từ Monaco cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+1' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mohammed Salisu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mohammed Salisu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Đội hình xuất phát Pafos FC vs AS Monaco

Pafos FC (4-2-3-1): Neofytos Michail (93), David Goldar (5), Derrick Luckassen (23), David Luiz (4), Bruno (7), Ivan Sunjic (26), Pepe (88), Domingos Quina (8), Vlad Dragomir (30), Mislav Orsic (17), Anderson (33)

AS Monaco (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Vanderson (2), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Jordan Teze (4), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Takumi Minamino (18), Maghnes Akliouche (11), Aleksandr Golovin (10), Folarin Balogun (9)

Pafos FC
Pafos FC
4-2-3-1
93
Neofytos Michail
5
David Goldar
23
Derrick Luckassen
4
David Luiz
7
Bruno
26
Ivan Sunjic
88
Pepe
8
Domingos Quina
30
Vlad Dragomir
17
Mislav Orsic
33
Anderson
9
Folarin Balogun
10
Aleksandr Golovin
11
Maghnes Akliouche
18
Takumi Minamino
6
Denis Zakaria
15
Lamine Camara
4
Jordan Teze
12
Caio Henrique
22
Mohammed Salisu
2
Vanderson
1
Lukas Hradecky
AS Monaco
AS Monaco
3-4-2-1
Thay người
46’
David Goldar
Bruno Langa
65’
Lamine Camara
Mamadou Coulibaly
57’
Quina
Jaja
65’
Aleksandr Golovin
Lucas Michal
69’
Anderson Silva
Mons Bassouamina
76’
Takumi Minamino
Ansu Fati
79’
Vlad Dragomir
Nany Dimata
76’
Vanderson
Thilo Kehrer
89’
Folarin Balogun
Mika Biereth
Cầu thủ dự bị
Petros Petrou
Mamadou Coulibaly
Athanasios Papadoudis
Kassoum Ouattara
Kostas Pileas
Philipp Köhn
Bruno Langa
Paul Pogba
Mons Bassouamina
Stanis Idumbo-Muzambo
Nany Dimata
Aladji Bamba
Jaja
Pape Cabral
Mika Biereth
George Ilenikhena
Lucas Michal
Ansu Fati
Thilo Kehrer
Tình hình lực lượng

Joao Correia

Thẻ đỏ trực tiếp

Christian Mawissa

Chấn thương đùi

Pedro Henrique Franklim da Silva

Chấn thương đầu gối

Eric Dier

Chấn thương bắp chân

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
27/11 - 2025

Thành tích gần đây Pafos FC

Champions League
11/12 - 2025
VĐQG Cyprus
05/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
VĐQG Cyprus
22/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
06/11 - 2025
VĐQG Cyprus
03/11 - 2025
28/10 - 2025
Champions League
21/10 - 2025

Thành tích gần đây AS Monaco

Champions League
10/12 - 2025
Ligue 1
06/12 - 2025
H1: 1-0
29/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Ligue 1
23/11 - 2025
09/11 - 2025
H1: 1-3
Champions League
05/11 - 2025
Ligue 1
02/11 - 2025
30/10 - 2025
26/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow