Richarlison (Kiến tạo: Randal Kolo Muani)
35
Vitinha (Kiến tạo: Quentin Ndjantou)
45
Lucas Bergvall
45+2'
Lucas Hernandez (Thay: Nuno Mendes)
46
Randal Kolo Muani
50
Vitinha (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia)
53
Kang-In Lee (Thay: Bradley Barcola)
56
Fabian Ruiz (Kiến tạo: Joao Neves)
59
Willian Pacho
65
Randal Kolo Muani (Kiến tạo: Rodrigo Bentancur)
73
(Pen) Vitinha
76
Joao Palhinha (Thay: Archie Gray)
76
Mohammed Kudus (Thay: Lucas Bergvall)
76
Goncalo Ramos (Thay: Quentin Ndjantou)
79
Ousmane Dembele (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)
79
Xavi Simons (Thay: Randal Kolo Muani)
84
Wilson Odobert (Thay: Pape Sarr)
84
Destiny Udogie (Thay: Djed Spence)
84
Ilya Zabarnyi (Thay: Vitinha)
90
Lucas Hernandez
90+3'

Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Tottenham

số liệu thống kê
Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
Tottenham
Tottenham
67 Kiểm soát bóng 33
10 Phạm lỗi 16
18 Ném biên 12
1 Việt vị 1
3 Chuyền dài 4
5 Phạt góc 5
0 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 5
6 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Paris Saint-Germain vs Tottenham

Tất cả (259)
90+8'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 63%, Tottenham: 37%.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 64%, Tottenham: 36%.

90+7'

Richarlison bị phạt vì đẩy Lucas Chevalier.

90+7'

Mohammed Kudus thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ousmane Dembele của Paris Saint-Germain đá ngã Xavi Simons.

90+6'

Tottenham đang kiểm soát bóng.

90+5'

Phạt góc cho Paris Saint-Germain.

90+5'

Pedro Porro thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch khung thành.

90+4'

Vitinha rời sân để nhường chỗ cho Ilya Zabarnyi trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4' ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Lucas Hernandez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Lucas Hernandez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

90+3' ANH ẤY RA SÂN! - Lucas Hernandez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY RA SÂN! - Lucas Hernandez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

90+3'

Lucas Hernandez từ Paris Saint-Germain phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Xavi Simons

90+3'

THẺ! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rút thẻ cho Lucas Hernandez của Paris Saint-Germain.

90+3'

VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng có thẻ cho một cầu thủ của Paris Saint-Germain.

90+2'

Xavi Simons bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

90+2'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Joao Neves từ Paris Saint-Germain đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90+1'

Marquinhos từ Paris Saint-Germain đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị chặn lại.

90+1'

Kang-In Lee từ Paris Saint-Germain thực hiện quả phạt góc từ bên trái.

Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Tottenham

Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Warren Zaïre-Emery (33), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Quentin Ndjantou (47), Khvicha Kvaratskhelia (7)

Tottenham (5-3-2): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Archie Gray (14), Micky van de Ven (37), Cristian Romero (17), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), Lucas Bergvall (15), Pape Matar Sarr (29), Richarlison (9), Randal Kolo Muani (39)

Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
4-3-3
30
Lucas Chevalier
33
Warren Zaïre-Emery
5
Marquinhos
51
Willian Pacho
25
Nuno Mendes
87
João Neves
17
Vitinha
8
Fabián Ruiz
29
Bradley Barcola
47
Quentin Ndjantou
7
Khvicha Kvaratskhelia
39
Randal Kolo Muani
9
Richarlison
29
Pape Matar Sarr
15
Lucas Bergvall
30
Rodrigo Bentancur
24
Djed Spence
17
Cristian Romero
37
Micky van de Ven
14
Archie Gray
23
Pedro Porro
1
Guglielmo Vicario
Tottenham
Tottenham
5-3-2
Thay người
46’
Nuno Mendes
Lucas Hernández
76’
Archie Gray
João Palhinha
56’
Bradley Barcola
Lee Kang-in
76’
Lucas Bergvall
Mohammed Kudus
79’
Quentin Ndjantou
Gonçalo Ramos
84’
Djed Spence
Destiny Udogie
79’
Khvicha Kvaratskhelia
Ousmane Dembélé
84’
Randal Kolo Muani
Xavi Simons
90’
Vitinha
Illia Zabarnyi
84’
Pape Sarr
Wilson Odobert
Cầu thủ dự bị
Gonçalo Ramos
Antonin Kinsky
Matvey Safonov
Brandon Austin
Martin James
Kevin Danso
Beraldo
Destiny Udogie
Illia Zabarnyi
João Palhinha
Lucas Hernández
Xavi Simons
Lee Kang-in
Luca Williams-Barnet
Senny Mayulu
Mohammed Kudus
Ousmane Dembélé
Wilson Odobert
Ibrahim Mbaye
Dane Scarlett
Tynan Thompson
Ben Davies
Tình hình lực lượng

Achraf Hakimi

Chấn thương mắt cá

Radu Drăgușin

Chấn thương đầu gối

Désiré Doué

Chấn thương gân kheo

Kota Takai

Chấn thương dây chằng chéo

Dejan Kulusevski

Chấn thương đầu gối

Yves Bissouma

Chấn thương mắt cá

James Maddison

Chấn thương dây chằng chéo

Brennan Johnson

Thẻ đỏ trực tiếp

Dominic Solanke

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Luis Enrique

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

International Champions Cup - ICC
23/07 - 2017
Siêu cúp châu Âu
14/08 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
Champions League
27/11 - 2025

Thành tích gần đây Paris Saint-Germain

Ligue 1
14/12 - 2025
Champions League
11/12 - 2025
Ligue 1
07/12 - 2025
29/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Ligue 1
23/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Ligue 1
01/11 - 2025
30/10 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

Champions League
10/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
03/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Premier League
23/11 - 2025
08/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025
Carabao Cup
30/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow