Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(Pen) Adrian Benedyczak 40 | |
Adrian Benedyczak 41 | |
Mehdi Leris (Thay: Samuele Angori) 46 | |
Ebenezer Akinsanmiro (Thay: Marius Marin) 46 | |
Emanuele Valeri 49 | |
Oliver Soerensen (Thay: Jacob Ondrejka) 59 | |
Michel Aebischer 68 | |
Christian Ordonez (Thay: Adrian Bernabe) 75 | |
Gaetano Oristanio (Thay: Adrian Benedyczak) 75 | |
Stefano Moreo (Thay: Arturo Calabresi) 76 | |
Lorran (Thay: Gabriele Piccinini) 76 | |
Idrissa Toure 82 | |
Matteo Tramoni (Thay: Henrik Meister) 84 | |
Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Gaetano Oristanio) 90 | |
M'Bala Nzola 90+3' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Parma


Diễn biến Pisa vs Parma
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Pisa: 60%, Parma Calcio 1913: 40%.
Oliver Soerensen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Simone Canestrelli giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mandela Keita trở lại sân.
Trận đấu được tiếp tục.
Mandela Keita bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Mandela Keita bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau pha phạm lỗi nghiêm trọng, M'Bala Nzola bị truất quyền thi đấu!
Một pha vào bóng thiếu thận trọng. M'Bala Nzola phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita.
ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, M'Bala Nzola bị đuổi khỏi sân!
Phạm lỗi liều lĩnh ở đó. M'Bala Nzola phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita
Oliver Soerensen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Ebenezer Akinsanmiro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mandela Keita giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Parma Calcio 1913 được hưởng quả phát bóng lên.
Stefano Moreo từ Pisa sút bóng ra ngoài mục tiêu
Gaetano Oristanio rời sân để được thay thế bởi Mathias Fjoertoft Loevik trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pisa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nahuel Estevez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Pisa vs Parma
Pisa (3-5-2): Simone Scuffet (22), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Idrissa Toure (15), Gabriele Piccinini (36), Michel Aebischer (20), Marius Marin (6), Samuele Angori (3), M'Bala Nzola (18), Henrik Meister (9)
Parma (4-3-3): Edoardo Corvi (40), Sascha Britschgi (27), Enrico Del Prato (15), Lautaro Valenti (5), Emanuele Valeri (14), Adrian Bernabe (10), Nahuel Estevez (8), Mandela Keita (16), Adrian Benedyczak (7), Mateo Pellegrino (9), Jacob Ondrejka (17)


| Thay người | |||
| 46’ | Samuele Angori Mehdi Léris | 59’ | Jacob Ondrejka Oliver Sorensen |
| 46’ | Marius Marin Ebenezer Akinsanmiro | 75’ | Mathias Fjoertoft Loevik Gaetano Oristanio |
| 76’ | Arturo Calabresi Stefano Moreo | 75’ | Adrian Bernabe Christian Nahuel Ordonez |
| 84’ | Henrik Meister Matteo Tramoni | 90’ | Gaetano Oristanio Mathias Fjortoft Lovik |
| Cầu thủ dự bị | |||
Nícolas | Patrick Cutrone | ||
Tomás Esteves | Vicente Guaita | ||
Francesco Coppola | Filippo Rinaldi | ||
Mateus Lusuardi | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Giovanni Bonfanti | Nicolas Trabucchi | ||
Mehdi Léris | Bernardo Conde | ||
Malthe Højholt | Gaetano Oristanio | ||
Lorran | Hernani | ||
Louis Buffon | Christian Nahuel Ordonez | ||
Stefano Moreo | Benjamin Cremaschi | ||
Raúl Albiol | Pontus Almqvist | ||
Matteo Tramoni | Tjas Begic | ||
Isak Vural | Milan Djuric | ||
Adrian Semper | Oliver Sorensen | ||
Ebenezer Akinsanmiro | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Tomás do Lago Pontes Esteves Chấn thương đùi | Zion Suzuki Không xác định | ||
Mateus Henrique Vanzelli Lusuardi Chấn thương đầu gối | Mariano Troilo Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Daniel Tyrell Denoon Chấn thương mắt cá | Alessandro Circati Chấn thương đùi | ||
Juan Cuadrado Chấn thương cơ | Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo | ||
Calvin Stengs Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Pisa vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
