Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Shinichi Chan 17 | |
Ibrahim Amadou 51 | |
Kosuke Kinoshita (Thay: Tolgay Arslan) 55 | |
Ryo Germain 55 | |
Haoyu Yang (Thay: Tianyi Gao) 62 | |
Mutsuki Kato (Thay: Daiki Suga) 64 | |
Xi Wu 69 | |
Haijian Wang (Thay: Ibrahim Amadou) 71 | |
Valere Germain (Thay: Ryo Germain) 76 | |
Luis Asue (Thay: Saulo Mineiro) 76 | |
Hayato Araki (Kiến tạo: Naoto Arai) 78 |
Thống kê trận đấu Sanfrecce Hiroshima vs Shanghai Shenhua


Diễn biến Sanfrecce Hiroshima vs Shanghai Shenhua
Naoto Arai đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Hayato Araki đã ghi bàn!
Saulo Mineiro rời sân và được thay thế bởi Luis Asue.
Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Ibrahim Amadou rời sân và được thay thế bởi Haijian Wang.
Thẻ vàng cho Xi Wu.
Daiki Suga rời sân và được thay thế bởi Mutsuki Kato.
Tianyi Gao rời sân và được thay thế bởi Haoyu Yang.
Thẻ vàng cho Ryo Germain.
Tolgay Arslan rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Thẻ vàng cho Ibrahim Amadou.
V À A A A O O O Sanfrecce Hiroshima ghi bàn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Bóng đi ra ngoài sân và Shanghai Shenhua được hưởng quả phát bóng lên.
Hiroshima đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Satoshi Tanaka lại đi chệch khung thành.
Thẻ vàng cho Shinichi Chan.
Shinichi Chan của Shanghai Shenhua đã bị Ahmad Alali phạt thẻ vàng đầu tiên.
Shanghai Shenhua cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Hiroshima.
Shanghai Shenhua được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sanfrecce Hiroshima vs Shanghai Shenhua
Sanfrecce Hiroshima (3-4-3): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Naoto Arai (13), Satoshi Tanaka (14), Tolgay Arslan (30), Daiki Suga (18), Sota Nakamura (39), Ryo Germain (9), Hayao Kawabe (6)
Shanghai Shenhua (4-3-1-2): Bao Yaxiong (30), Wilson Manafá (13), Jiang Shenglong (4), Zhu Chenjie (5), Shinichi Chan (27), Gao Tianyi (17), Ibrahim Amadou (6), Wu Xi (15), João Carlos Teixeira (10), Andre Luis (9), Saulo (11)


| Thay người | |||
| 55’ | Tolgay Arslan Kosuke Kinoshita | 62’ | Tianyi Gao Haoyu Yang |
| 64’ | Daiki Suga Mutsuki Kato | 71’ | Ibrahim Amadou Wang Haijian |
| 76’ | Ryo Germain Valere Germain | 76’ | Saulo Mineiro Luis Asue |
| Cầu thủ dự bị | |||
Yudai Tanaka | Zhengkai Zhou | ||
Cailen Hill | Shunkai Jin | ||
Marcos Junior | Xu Haoyang | ||
Yusuke Chajima | Dai Wai-Tsun | ||
Aren Inoue | Xie Pengfei | ||
Kim Ju-sung | Yang Zexiang | ||
Kosuke Kinoshita | Luis Asue | ||
Naoki Maeda | Aidi Fulangxisi | ||
Shimon Kobayashi | Wang Haijian | ||
Moki Sota | Chengyu Liu | ||
Mutsuki Kato | Shilong Wang | ||
Valere Germain | Haoyu Yang | ||
Nhận định Sanfrecce Hiroshima vs Shanghai Shenhua
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sanfrecce Hiroshima
Thành tích gần đây Shanghai Shenhua
Bảng xếp hạng AFC Champions League
| Miền Đông | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | ||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | ||
| 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | ||
| 4 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | ||
| 5 | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | ||
| 6 | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||
| 7 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 8 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 9 | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | ||
| 10 | 6 | 1 | 3 | 2 | -2 | 6 | T | |
| 11 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | ||
| 12 | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 | ||
| Miền Tây | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 9 | 15 | ||
| 2 | 5 | 4 | 1 | 0 | 6 | 13 | ||
| 3 | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 11 | ||
| 4 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 5 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 6 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | T | |
| 7 | 5 | 2 | 1 | 2 | -6 | 7 | ||
| 8 | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 6 | ||
| 9 | 5 | 1 | 0 | 4 | -6 | 3 | ||
| 10 | 5 | 0 | 2 | 3 | -5 | 2 | ||
| 11 | 5 | 0 | 1 | 4 | -10 | 1 | ||
| 12 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 | ||
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
