Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Duplexe Tchamba 5 | |
Frederico Venancio (Kiến tạo: Sergio Araujo) 11 | |
Sergio Araujo 25 | |
Adriano 35 | |
Sidney Lima 40 | |
Xander Severina (Thay: Miguel Sousa) 56 | |
Yassin Oukili (Thay: Renato Nhaga) 56 | |
David Sousa (Thay: Duplexe Tchamba) 56 | |
Xander Severina 73 | |
Diogo Calila (Thay: Lucas Soares) 73 | |
Jose Tavares (Thay: Sergio Araujo) 73 | |
Dailon Rocha Livramento (Thay: Andre Geraldes) 76 | |
Luquinhas (Thay: Brenner) 84 | |
Joao Costa (Thay: Wendel) 84 | |
Jose Tavares 87 | |
Fahem Benaissa-Yahia (Thay: Abdu Conte) 87 | |
Sebastian Perez 88 | |
Jeremy Livolant 89 | |
Matheus Nunes (Thay: Paulo Victor) 90 | |
Diogo Calila 90+5' |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Casa Pia AC


Diễn biến Santa Clara vs Casa Pia AC
Kiểm soát bóng: Santa Clara: 44%, Casa Pia AC: 56%.
Gabriel Batista bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Diogo Calila từ Santa Clara. Jeremy Livolant là người bị phạm lỗi.
Diogo Calila của Santa Clara nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Casa Pia AC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Xander Severina của Casa Pia AC phạm lỗi với Diogo Calila.
Casa Pia AC đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Matheus Nunes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Adriano giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Santa Clara.
Paulo Victor rời sân để Matheus Nunes vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jeremy Livolant thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Pedro Ferreira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Casa Pia AC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Gabriel Batista bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Gabriel Batista của Santa Clara cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jeremy Livolant thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Casa Pia AC
Santa Clara (3-5-2): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), Frederico Venancio (21), Lucas Soares (42), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), Sergio Araujo (35), Paulo Victor (64), Wendel (29), Brenner (11)
Casa Pia AC (3-5-2): Ricardo Batista (33), Andre Geraldes (18), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Sebastian Perez (42), Renato Nhaga (74), Miguel Sousa (14), Abdu Conté (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90)


| Thay người | |||
| 73’ | Lucas Soares Diogo Calila | 56’ | Miguel Sousa Xander Severina |
| 73’ | Sergio Araujo Jose Tavares | 56’ | Renato Nhaga Yassin Oukili |
| 84’ | Wendel Joao Costa | 56’ | Duplexe Tchamba David Sousa |
| 84’ | Brenner Luquinhas | 76’ | Andre Geraldes Dailon Rocha Livramento |
| 90’ | Paulo Victor MT | 87’ | Abdu Conte Fahem Benaissa-Yahia |
| Cầu thủ dự bị | |||
Neneca | Daniel Azevedo | ||
Diogo Calila | Joao Goulart | ||
Elias Manoel | Kelian Nsona | ||
Joao Costa | Rafael Brito | ||
Adriel Moraes | Dailon Rocha Livramento | ||
Luquinhas | Fahem Benaissa-Yahia | ||
MT | Xander Severina | ||
Jose Tavares | Yassin Oukili | ||
Henrique Fernandes da Silva | David Sousa | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 24 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 11 | 2 | 1 | 31 | 35 | T T T H T | |
| 3 | 13 | 8 | 5 | 0 | 18 | 29 | T T H T H | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 10 | 25 | T H B H H | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 13 | 22 | T B T T T | |
| 6 | 14 | 6 | 3 | 5 | -2 | 21 | B T T H T | |
| 7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 5 | 20 | T T B H B | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | B T B H H | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -4 | 17 | B B H T T | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -5 | 16 | B H H T B | |
| 11 | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | T B B H T | |
| 12 | 13 | 3 | 5 | 5 | 1 | 14 | H T T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | B T H B T | |
| 14 | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | H B H B B | |
| 15 | 14 | 2 | 4 | 8 | -14 | 10 | B H B B H | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B H B T B | |
| 17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -23 | 9 | B B B B B | |
| 18 | 14 | 0 | 3 | 11 | -28 | 3 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch