Tarik Muharemovic của Sassuolo là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Arijanet Muric 7 | |
(Pen) Rolando Mandragora 9 | |
Cristian Volpato (Kiến tạo: Tarik Muharemovic) 14 | |
Kristian Thorstvedt 17 | |
Tarik Muharemovic (Kiến tạo: Armand Lauriente) 45+1' | |
Cher Ndour (Thay: Simon Sohm) 46 | |
Alieu Fadera (Thay: Armand Lauriente) 54 | |
Walid Cheddira (Thay: Andrea Pinamonti) 54 | |
Fabio Grosso 59 | |
Roberto Piccoli (Thay: Nicolo Fagioli) 62 | |
Niccolo Fortini (Thay: Fabiano Parisi) 62 | |
Mattia Viti (Thay: Luca Ranieri) 63 | |
Ismael Kone (Kiến tạo: Cristian Volpato) 65 | |
Woyo Coulibaly (Thay: Sebastian Walukiewicz) 78 | |
Nicholas Pierini (Thay: Cristian Volpato) 79 | |
Christian Kouame (Thay: Dodo) 84 | |
Cher Ndour 90+3' | |
Mattia Viti 90+5' | |
Rolando Mandragora 90+6' |
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Fiorentina


Diễn biến Sassuolo vs Fiorentina
Cristian Volpato đã có một trận đấu xuất sắc hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Sassuolo giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sassuolo: 40%, Fiorentina: 60%.
Walid Cheddira bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Rolando Mandragora kéo áo một cầu thủ đội đối phương và bị phạt thẻ.
Rolando Mandragora của Fiorentina đã đi quá xa khi kéo ngã Walid Cheddira.
Sassuolo bắt đầu một pha phản công.
Rolando Mandragora kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Rolando Mandragora từ Fiorentina đã đi quá xa khi kéo ngã Walid Cheddira.
Sassuolo bắt đầu một pha phản công.
Fiorentina thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mattia Viti không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Mattia Viti bị phạt vì đẩy Alieu Fadera.
Sassuolo bắt đầu một pha phản công.
Arijanet Muric bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Fiorentina có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Fiorentina
Sassuolo (4-3-3): Arijanet Muric (49), Sebastian Walukiewicz (6), Jay Idzes (21), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Kristian Thorstvedt (42), Nemanja Matic (18), Ismaël Koné (90), Cristian Volpato (7), Andrea Pinamonti (99), Armand Laurienté (45)
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Nicolò Fagioli (44), Simon Sohm (7), Fabiano Parisi (65), Moise Kean (20), Albert Gudmundsson (10)


| Thay người | |||
| 54’ | Andrea Pinamonti Walid Cheddira | 46’ | Simon Sohm Cher Ndour |
| 54’ | Armand Lauriente Alieu Fadera | 62’ | Fabiano Parisi Niccolo Fortini |
| 78’ | Sebastian Walukiewicz Woyo Coulibaly | 63’ | Luca Ranieri Mattia Viti |
| 79’ | Cristian Volpato Nicholas Pierini | 84’ | Dodo Christian Kouamé |
| Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lipani | Luca Lezzerini | ||
Walid Cheddira | Tommaso Martinelli | ||
Giacomo Satalino | Eman Kospo | ||
Gioele Zacchi | Mattia Viti | ||
Fali Cande | Niccolo Fortini | ||
Woyo Coulibaly | Eddy Kouadio | ||
Cas Odenthal | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Edoardo Iannoni | Amir Richardson | ||
Alieu Fadera | Cher Ndour | ||
Luca Moro | Edin Džeko | ||
Nicholas Pierini | Christian Kouamé | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Stefano Turati Không xác định | Marin Pongračić Kỷ luật | ||
Filippo Romagna Không xác định | Tariq Lamptey Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yeferson Paz Blandon Chấn thương cơ | Robin Gosens Chấn thương đùi | ||
Edoardo Pieragnolo Chấn thương đầu gối | Jacopo Fazzini Va chạm | ||
Daniel Boloca Chấn thương đầu gối | |||
Aster Vranckx Va chạm | |||
Laurs Skjellerup Va chạm | |||
Domenico Berardi Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sassuolo vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
