Sau một hiệp hai tuyệt vời, Girona đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Goncalo Guedes (Kiến tạo: Igor Zubeldia) 35 | |
Jon Karrikaburu (Thay: Ander Barrenetxea) 46 | |
Joel Roca (Thay: Vladyslav Vanat) 46 | |
Bryan Gil 60 | |
Pablo Marin (Thay: Carlos Soler) 64 | |
Arsen Zakharyan (Thay: Goncalo Guedes) 64 | |
Thomas Lemar (Thay: Ivan Martin) 64 | |
Jon Aramburu 74 | |
Viktor Tsigankov (Kiến tạo: Azzedine Ounahi) 76 | |
Yaser Asprilla (Thay: Bryan Gil) 77 | |
Benat Turrientes (Thay: Brais Mendez) 77 | |
Azzedine Ounahi 79 | |
Viktor Tsigankov (Kiến tạo: Alex Moreno) 84 | |
Aihen Munoz (Thay: Sergio Gomez) 84 | |
Jhon Solis (Thay: Viktor Tsigankov) 90 |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Girona


Diễn biến Sociedad vs Girona
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 47%, Girona: 53%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jon Aramburu của Real Sociedad đá ngã Joel Roca.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 46%, Girona: 54%.
Viktor Tsigankov rời sân để nhường chỗ cho Jhon Solis trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Axel Witsel từ Girona đá ngã Arsen Zakharyan.
Daley Blind từ Girona cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daley Blind từ Girona cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Takefusa Kubo thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Girona
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Jon Martin (31), Igor Zubeldia (5), Sergio Gómez (17), Jon Gorrotxategi (4), Takefusa Kubo (14), Brais Méndez (23), Carlos Soler (18), Ander Barrenetxea (7), Gonçalo Guedes (11)
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), Vitor Reis (12), Daley Blind (17), Àlex Moreno (24), Axel Witsel (20), Iván Martín (23), Viktor Tsygankov (15), Azzedine Ounahi (18), Bryan Gil (21), Vladyslav Vanat (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Ander Barrenetxea Jon Karrikaburu | 46’ | Vladyslav Vanat Joel Roca |
| 64’ | Goncalo Guedes Arsen Zakharyan | 64’ | Ivan Martin Thomas Lemar |
| 64’ | Carlos Soler Pablo Marín | 77’ | Bryan Gil Yáser Asprilla |
| 77’ | Brais Mendez Beñat Turrientes | 90’ | Viktor Tsigankov Jhon Solís |
| 84’ | Sergio Gomez Aihen Muñoz | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Duje Caleta-Car | Dominik Livaković | ||
Unai Marrero | Aleksandar Andreev | ||
Aihen Muñoz | Hugo Rincon | ||
Aritz Elustondo | Alejandro Frances | ||
Álvaro Odriozola | Gibi | ||
Beñat Turrientes | Joel Roca | ||
Arsen Zakharyan | Yáser Asprilla | ||
Mikel Goti | Thomas Lemar | ||
Luka Sučić | Jhon Solís | ||
Pablo Marín | Lancinet Kourouma | ||
Umar Sadiq | Juan Arango | ||
Jon Karrikaburu | Papa Dame Ba | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Inaki Ruperez Urtasun Chấn thương sụn khớp | Juan Carlos Chấn thương đầu gối | ||
Yangel Herrera Chấn thương bắp chân | Vladyslav Krapyvtsov Chấn thương gân Achilles | ||
Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | David López Chấn thương gân kheo | ||
Mikel Oyarzabal Chấn thương gân kheo | Donny van de Beek Chấn thương gân Achilles | ||
Portu Chấn thương dây chằng chéo | |||
Abel Ruiz Chấn thương cơ | |||
Cristhian Stuani Chấn thương bắp chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
