Số người tham dự hôm nay là 29751.
Mario Lemina 9 | |
Nelson Semedo 23 | |
Carlos Alcaraz 24 | |
Mario Lemina 27 | |
Rayan Ait Nouri 30 | |
James Ward-Prowse 35 | |
Ainsley Maitland-Niles 37 | |
Hugo Bueno (Thay: Rayan Ait Nouri) 46 | |
Adama Traore (Thay: Joao Moutinho) 46 | |
Diego Costa (Thay: Matheus Cunha) 59 | |
Joao Gomes (Thay: Matheus Nunes) 70 | |
(og) Jan Bednarek 72 | |
Che Adams (Thay: Paul Onuachu) 74 | |
Lyanco (Thay: Romain Perraud) 74 | |
Joe Aribo (Thay: Carlos Alcaraz) 79 | |
Samuel Edozie (Thay: James Bree) 80 | |
Jonny (Thay: Nelson Semedo) 84 | |
Joao Gomes 87 | |
Stuart Armstrong (Thay: Romeo Lavia) 89 |
Thống kê trận đấu Southampton vs Wolverhampton


Diễn biến Southampton vs Wolverhampton
Sau hiệp hai tuyệt vời, Wolverhampton hiện thực hóa cuộc lội ngược dòng và kết thúc trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Southampton: 41%, Wolverhampton: 59%.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ainsley Maitland-Niles thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Hugo Bueno thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lyanco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Kiểm soát bóng: Southampton: 41%, Wolverhampton: 59%.
Lyanco của Southampton tung cú sút đi chệch mục tiêu
Diego Costa của Wolverhampton cản đường chuyền về phía vòng cấm.
James Ward-PrTHER đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ruben Neves giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kamaldeen Sulemana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Hugo Bueno giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mohammed Salisu chiến thắng thử thách trên không trước Joao Gomes
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Southampton vs Wolverhampton
Southampton (4-2-3-1): Gavin Bazunu (31), James Bree (14), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Romain Perraud (15), Carlos Jonas Alcaraz (26), Romeo Lavia (45), Ainsley Maitland-Niles (3), James Ward-Prowse (8), Kamal-Deen Sulemana (20), Paul Onuachu (12)
Wolverhampton (4-2-3-1): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Max Kilman (23), Rayan Ait-Nouri (3), Mario Lemina (5), Ruben Neves (8), Pablo Sarabia (21), Joao Moutinho (28), Matheus Nunes (27), Matheus Cunha (12)


| Thay người | |||
| 74’ | Romain Perraud Lyanco | 46’ | Rayan Ait Nouri Hugo Bueno |
| 74’ | Paul Onuachu Che Adams | 46’ | Joao Moutinho Adama Traore |
| 79’ | Carlos Alcaraz Joe Aribo | 59’ | Matheus Cunha Diego Costa |
| 80’ | James Bree Samuel Edozie | 70’ | Matheus Nunes Joao Gomes |
| 89’ | Romeo Lavia Stuart Armstrong | 84’ | Nelson Semedo Jonny Otto |
| Cầu thủ dự bị | |||
Willy Caballero | Daniel Bentley | ||
Lyanco | Nathan Collins | ||
Joe Aribo | Jonny Otto | ||
Stuart Armstrong | Hugo Bueno | ||
Adam Armstrong | Joao Gomes | ||
Che Adams | Pedro Neto | ||
Sekou Mara | Raul Jimenez | ||
Samuel Edozie | Diego Costa | ||
Theo Walcott | Adama Traore | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 16 | 11 | 1 | 4 | 22 | 34 | B T T T T | |
| 3 | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | T B T T B | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 16 | 7 | 5 | 4 | 2 | 26 | B T H B T | |
| 8 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 9 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 10 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 11 | 16 | 6 | 4 | 6 | 4 | 22 | B B H T B | |
| 12 | 16 | 6 | 4 | 6 | 1 | 22 | T T H T B | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | B T B B H | |
| 15 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 16 | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | T B T B T | |
| 17 | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B B T H H | |
| 18 | 16 | 3 | 4 | 9 | -13 | 13 | H B H H B | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
