Bernardo Cuesta của Melgar thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Irven Avila 19 | |
Irven Avila 24 | |
Johnny Vidales 32 | |
Pier Barrios 35 | |
Leonel Gonzalez 42 | |
Leonel Gonzalez 45+5' | |
Ian Wisdom 45+6' | |
Elias Alejandro Ramos (Thay: Johnny Vidales) 46 | |
Gregorio Rodriguez (Thay: Tomas Martinez) 46 | |
Christopher Gonzales 59 | |
Lautaro Guzman (Thay: Cristian Bordacahar) 66 | |
Yoshimar Yotun (Thay: Fernando Pacheco) 73 | |
Luis Abram (Thay: Jesus Pretell) 73 | |
Santiago Emanuel Gonzalez (Thay: Christopher Gonzales) 73 | |
Nicolas Quagliata (Thay: Pier Barrios) 76 | |
Lautaro Guzman 79 | |
Henry Estuardo Caparo Bendezu (Thay: Alejandro Posito) 81 | |
Diego Enriquez 82 | |
Bahun Ballumbrosio (Thay: Leandro Sosa) 90 |
Thống kê trận đấu Sporting Cristal vs FBC Melgar


Diễn biến Sporting Cristal vs FBC Melgar
Trọng tài Edwin Ordonez cho Sporting Cristal hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Melgar được trọng tài Edwin Ordonez cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Melgar ở phần sân của Sporting Cristal.
Mathias Llontop của Melgar bị thổi việt vị.
Đội chủ nhà thay Leandro Sosa bằng Bahun Ballumbrosio.
Gregorio Rodriguez đã hồi phục và trở lại thi đấu tại Lima.
Trận đấu tại Estadio Alberto Gallardo bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Gregorio Rodriguez, người đang bị chấn thương.
Melgar có một quả ném biên nguy hiểm.
Edwin Ordonez chỉ định một quả đá phạt cho Sporting Cristal ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Lima.
Tại Lima, Matias Lazo (Melgar) đánh đầu không trúng đích.
Edwin Ordonez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melgar.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Melgar có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sporting Cristal không?
Martin Tavara đã đứng dậy trở lại.
Melgar được hưởng một quả phạt góc.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Lima để kiểm tra Martin Tavara, người đang nhăn nhó vì đau.
Melgar được hưởng một quả phạt góc do Edwin Ordonez trao.
Melgar đẩy lên phía trước qua Nicolas Quagliata, cú dứt điểm của anh về phía khung thành đã bị cản phá.
Yoshimar Yotun của Sporting Cristal bị thổi phạt việt vị tại Estadio Alberto Gallardo.
Đội hình xuất phát Sporting Cristal vs FBC Melgar
Sporting Cristal: Diego Enriquez (1), Alejandro Posito (29), Rafael Lutiger (5), Nicolas Pasquini (28), Jesus Pretell (6), Martin Tavara (25), Ian Wisdom (26), Leandro Sosa (8), Christopher Gonzales (10), Irven Avila (11), Fernando Pacheco (24)
FBC Melgar: Carlos Cáceda (12), Pier Barrios (2), Leonel Gonzalez (6), Matias Lazo (33), Mathias Llontop (13), Horacio Orzan (15), Tomas Martinez (10), Walter Tandazo (24), Johnny Vidales (14), Bernardo Cuesta (9), Cristian Bordacahar (7)
| Thay người | |||
| 73’ | Jesus Pretell Luis Abram | 46’ | Tomas Martinez Gregorio Rodriguez |
| 73’ | Fernando Pacheco Yoshimar Yotun | 46’ | Johnny Vidales Alejandro Ramos |
| 73’ | Christopher Gonzales Santiago Emanuel Gonzalez | 66’ | Cristian Bordacahar Lautaro Guzmán |
| 81’ | Alejandro Posito Henry Estuardo Caparo Bendezu | 76’ | Pier Barrios Nicolas Quagliata |
| 90’ | Leandro Sosa Bahun Ballumbrosio | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Duarte | Alec Deneumostier | ||
Bahun Ballumbrosio | Gregorio Rodriguez | ||
Luis Abram | Percy Liza | ||
Henry Estuardo Caparo Bendezu | Nicolas Quagliata | ||
Catriel Cabellos | Alexis Arias | ||
Yoshimar Yotun | Mariano Barreda | ||
Santiago Emanuel Gonzalez | Lautaro Guzmán | ||
Jair Moretti | Alejandro Ramos | ||
Mateo Fabiano Rodriguez Davila | Jorge Cabezudo | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Cristal
Thành tích gần đây FBC Melgar
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 17 | 12 | 4 | 1 | 16 | 40 | T T T H B | |
| 2 | 17 | 11 | 3 | 3 | 14 | 36 | T T H T T | |
| 3 | 17 | 9 | 4 | 4 | 16 | 31 | B B T T T | |
| 4 | 17 | 9 | 4 | 4 | 11 | 31 | T T H T T | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T T B T | |
| 6 | 17 | 9 | 0 | 8 | -7 | 27 | T T B B T | |
| 7 | 17 | 7 | 5 | 5 | -1 | 26 | H T T B H | |
| 8 | 17 | 6 | 7 | 4 | 7 | 25 | H T B T H | |
| 9 | 17 | 6 | 7 | 4 | -1 | 25 | T B B T H | |
| 10 | 17 | 7 | 4 | 6 | -1 | 25 | H B B T H | |
| 11 | 17 | 6 | 5 | 6 | 3 | 23 | B B H T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | 0 | 18 | B B B T B | |
| 13 | 17 | 5 | 2 | 10 | -10 | 17 | B B H B T | |
| 14 | 17 | 4 | 4 | 9 | -5 | 16 | B B H B B | |
| 15 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | B T H B B | |
| 16 | 17 | 3 | 5 | 9 | -10 | 14 | B B B T B | |
| 17 | 17 | 4 | 2 | 11 | -13 | 14 | H B T B B | |
| 18 | 17 | 3 | 4 | 10 | -12 | 13 | T T H B B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch