Sporting CP giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Ricardo Mangas 12 | |
Luis Suarez 32 | |
Maximiliano Araujo (Kiến tạo: Georgios Vagiannidis) 35 | |
Geny Catamo (Kiến tạo: Giorgi Kochorashvili) 37 | |
Matheus Reis (Thay: Goncalo Inacio) 46 | |
Matheus (Thay: Goncalo Inacio) 46 | |
Maximiliano Araujo (Kiến tạo: Georgios Vagiannidis) 47 | |
Gustavo Assuncao 50 | |
Luis Suarez (Kiến tạo: Matheus) 53 | |
Eduardo Quaresma (Thay: Ricardo Mangas) 54 | |
Fotis Ioannidis (Thay: Maximiliano Araujo) 55 | |
Tiago Galletto (Thay: Angel Algobia) 57 | |
Daniel Rivas (Thay: Kiki Afonso) 57 | |
Diogo Spencer (Thay: Guilherme Neiva) 67 | |
Joao Simoes (Thay: Hidemasa Morita) 73 | |
Alisson Santos (Thay: Luis Suarez) 73 | |
Carlos Ponck 75 | |
Babatunde Akinsola (Thay: Oscar Perea) 88 | |
Aderllan Santos (Thay: Ruben Semedo) 88 | |
Ruben Semedo 89 | |
Geny Catamo (Kiến tạo: Trincao) 90+3' |
Thống kê trận đấu Sporting vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Sporting vs AVS Futebol SAD
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 68%, AVS Futebol SAD: 32%.
Trincao đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Geny Catamo ghi bàn bằng chân trái!
AVS Futebol SAD thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sporting CP thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Geny Catamo khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Sporting CP đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sporting CP thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alisson Santos sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Joao Goncalves đã kiểm soát được.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 67%, AVS Futebol SAD: 33%.
Ruben Semedo của AVS Futebol SAD nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Ruben Semedo rời sân để nhường chỗ cho Aderllan Santos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Oscar Perea rời sân để nhường chỗ cho Babatunde Akinsola trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sporting CP đang kiểm soát bóng.
AVS Futebol SAD bắt đầu một pha phản công.
Joao Goncalves bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Rui Silva từ Sporting CP cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đường chuyền của Daniel Rivas từ AVS Futebol SAD đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sporting vs AVS Futebol SAD
Sporting (4-2-3-1): Rui Silva (1), Georgios Vagiannidis (13), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Ricardo Mangas (91), Hidemasa Morita (5), Giorgi Kochorashvili (14), Geny Catamo (10), Francisco Trincao (17), Maximiliano Araújo (20), Luis Suárez (97)
AVS Futebol SAD (3-4-3): Joao Goncalves (99), Ponck (26), Ruben Semedo (35), Cristian Devenish (42), Guilherme Neiva (21), Pedro Lima (8), Gustavo Assuncao (6), Kiki (24), Angel Algobia (27), Tomane (7), Oscar Perea (14)

| Thay người | |||
| 46’ | Goncalo Inacio Matheus Reis | 57’ | Angel Algobia Tiago Galletto |
| 54’ | Ricardo Mangas Quaresma | 57’ | Kiki Afonso Daniel Rivas |
| 55’ | Maximiliano Araujo Fotis Ioannidis | 67’ | Guilherme Neiva Diogo Spencer |
| 73’ | Luis Suarez Alisson Santos | 88’ | Oscar Perea Tunde Akinsola |
| 73’ | Hidemasa Morita Joao Pedro Simoes | 88’ | Ruben Semedo Aderllan Santos |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Fresneda | Tiago Galletto | ||
Morten Hjulmand | Simao | ||
João Virgínia | Diogo Spencer | ||
Matheus Reis | Paulo Vitor | ||
Alisson Santos | Tunde Akinsola | ||
Joao Pedro Simoes | Nene | ||
Salvador Blopa | Diego Duarte | ||
Quaresma | Aderllan Santos | ||
Fotis Ioannidis | Daniel Rivas | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 12 | 1 | 0 | 24 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 11 | 2 | 1 | 31 | 35 | T T T H T | |
| 3 | 13 | 8 | 5 | 0 | 18 | 29 | T T H T H | |
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 10 | 25 | T H B H H | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 13 | 22 | T B T T T | |
| 6 | 14 | 6 | 3 | 5 | -2 | 21 | B T T H T | |
| 7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 5 | 20 | T T B H B | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | B T B H H | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -4 | 17 | B B H T T | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -5 | 16 | B H H T B | |
| 11 | 13 | 4 | 3 | 6 | -3 | 15 | T B B H T | |
| 12 | 13 | 3 | 5 | 5 | 1 | 14 | H T T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | B T H B T | |
| 14 | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | H B H B B | |
| 15 | 14 | 2 | 4 | 8 | -14 | 10 | B H B B H | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B H B T B | |
| 17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -23 | 9 | B B B B B | |
| 18 | 14 | 0 | 3 | 11 | -28 | 3 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch