Đá phạt cho Cartagena trong hiệp của họ.
Teto 30 | |
Armando Sadiku 44 | |
Nacho Martinez (Thay: Andoni Lopez) 46 | |
Juan Soriano 60 | |
Aitor Sanz (Thay: Jose Angel Jurado) 60 | |
Luca Sangalli 63 | |
Jeremy Mellot (Thay: Aitor Bunuel) 63 | |
Mohammed Dauda 63 | |
Mohammed Dauda (Thay: Arvin Appiah) 63 | |
Aitor Sanz (Thay: Jose Angel Jurado) 63 | |
Damian Musto (Thay: Luca Sangalli) 69 | |
Alfredo Ortuno (Thay: Armando Sadiku) 69 | |
Jairo (Thay: Borja Valle) 69 | |
Enric Gallego 72 | |
Enric Gallego (Thay: Ivan Romero) 72 | |
Oscar Arribas (Thay: Isak Jansson) 82 | |
Ivan Calero 84 | |
Jaime Romero (Thay: Pablo De Blasis) 90 |
Thống kê trận đấu Tenerife vs Cartagena


Diễn biến Tenerife vs Cartagena
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Santa Cruz de Tenerife.
Cartagena được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Tenerife trong phần sân của họ.
Luis Miguel Carrion (Cartagena) thay người thứ năm, với Jaime Romero thay cho Pablo De Blasis.
Ném biên cho Cartagena trong hiệp của họ.
Tại Heliodoro Rodríguez López, Cartagena bị phạt vì lỗi việt vị.
Pablo De Blasis của Cartagena đã việt vị.
Quả phạt góc được trao cho Cartagena.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Cartagena.
Ở Santa Cruz de Tenerife Tenerife tấn công thông qua Ivan Romero de Avila Araque. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Alejandro Quintero Gonzalez cho Tenerife một quả phát bóng lên.
Ivan Calero của Cartagena đã được đặt ở Santa Cruz de Tenerife.
Alejandro Quintero Gonzalez ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Tenerife trong phần sân của họ.
Tenerife được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Cartagena bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Arribas đang thay thế Isak Jansson cho Cartagena tại Heliodoro Rodríguez López.
Alejandro Quintero Gonzalez ra hiệu cho Cartagena một quả phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Cartagena được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Cartagena có một quả phát bóng lên.
Tenerife đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Ivan Romero de Avila Araque lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đội hình xuất phát Tenerife vs Cartagena
Tenerife (4-4-2): Juan Soriano (1), Aitor Bunuel (2), Nikola Sipcic (23), Jose Leon (4), Andoni Lopez (12), Teto (31), Pablo Larrea (15), Jose Angel Jurado (20), Arvin Appiah (21), Ivan Romero de Avila Araque (19), Borja Garces (9)
Cartagena (4-4-2): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Kiko (21), Toni Datkovic (6), Borja Valle Balonga (10), Mikel Rico (17), Luca Sangalli (15), Isak Jansson (24), Pablo De Blasis (8), Armando Sadiku (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Andoni Lopez Nacho Martinez | 69’ | Armando Sadiku Alfredo Ortuno |
| 63’ | Jose Angel Jurado Aitor Sanz | 69’ | Luca Sangalli Damian Marcelo Musto |
| 63’ | Arvin Appiah Mohammed Dauda | 69’ | Borja Valle Jairo |
| 63’ | Aitor Bunuel Jeremy Mellot | 82’ | Isak Jansson Oscar Arribas |
| 72’ | Ivan Romero Enric Gallego | 90’ | Pablo De Blasis Jaime Romero |
| Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Sanz | Alfredo Ortuno | ||
Carlos Ruiz | Oscar Arribas | ||
Mohammed Dauda | Sang-hyuk Lee | ||
Javi Alonso | Francisco Feuillassier | ||
Sergio Gonzalez | Damian Marcelo Musto | ||
Victor Mendez | Julian Delmas | ||
Javier Diaz | Jaime Romero | ||
Enric Gallego | Neskes | ||
Jeremy Mellot | Pablo Vasquez | ||
Nacho Martinez | Marc Martinez | ||
David Rodriguez | Jairo | ||
Alassan Alassan | Sergio Diaz | ||
Nhận định Tenerife vs Cartagena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tenerife
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 3 | 4 | 15 | 36 | ||
| 2 | 18 | 9 | 5 | 4 | 12 | 32 | ||
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 11 | 32 | ||
| 4 | 17 | 8 | 6 | 3 | 8 | 30 | ||
| 5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | ||
| 6 | 18 | 8 | 3 | 7 | -1 | 27 | ||
| 7 | 18 | 7 | 6 | 5 | -1 | 27 | ||
| 8 | 17 | 7 | 4 | 6 | 5 | 25 | ||
| 9 | 17 | 7 | 4 | 6 | -3 | 25 | ||
| 10 | 18 | 6 | 6 | 6 | 4 | 24 | ||
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | ||
| 12 | 18 | 7 | 2 | 9 | -4 | 23 | ||
| 13 | 17 | 6 | 4 | 7 | -4 | 22 | ||
| 14 | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | ||
| 15 | 18 | 6 | 3 | 9 | 0 | 21 | ||
| 16 | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 | ||
| 17 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | ||
| 18 | 18 | 4 | 8 | 6 | -2 | 20 | ||
| 19 | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 20 | ||
| 20 | 18 | 4 | 6 | 8 | -6 | 18 | ||
| 21 | 17 | 4 | 4 | 9 | -9 | 16 | ||
| 22 | 18 | 4 | 4 | 10 | -14 | 16 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
